Xem Nhiều 3/2023 #️ Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ Số 26 # Top 10 Trend | Brandsquatet.com

Xem Nhiều 3/2023 # Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ Số 26 # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ Số 26 mới nhất trên website Brandsquatet.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Nha Khoa Hà Nội

Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ Số 26 -Ngõ 44 – Phố Đỗ Quang – Cầu Giấy

 Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ

Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ

      Dịch vụ

Đơn vị

 Giá tiền (VNĐ)

   Dịch vụ

Đơn vị

Giá tiền (VNĐ)

                     RĂNG SỮA

             RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

1.Hàn răng bằng Fuji

1 răng

80.000

4.Răng sứ titan

1 răng

2.500.000

2.Hàn răng bằng Composite

1 răng

80.000

5.Răng sứ Alumina

1 răng

3.500.000

3. Điều trị tủy răng sữa

1 răng

200.000

6.Răng sứ Zirconia

1 răng

4.000.000

               RĂNG VĨNH VIỄN

7.Răng sứ Cercon

1 răng

5.000.000

1.Hàn theo dõi

Miễn phí

8.Răng sứ quý kim Jelenko

1 răng

6.000.000

2.Lấy cao răng và đánh bong,bôi thuốc chống viêm lợi.

2 hàm

80.000

9.Răng sứ toàn phần

1 răng

5.000.000

3.Thổi cát

2 hàm

100.000

Sửa chữa hàm giả

4.Hàn răng Amalgam

1 răng

100.000

1. Thêm răng

1 răng

50.000

5.Hàn răng Fuji

1 răng

150.000

2. Đệm hàm

1 hàm

50.000

6.Hàn răng Composite

1 răng

120.000

3. Gắn hàm gẫy

1 hàm

50.000

7.Hàn cổ răng

1 răng

100.000

4. Gắn răng bong

1 răng

50.000

8.Hàn khe thưa

1 răng

250.000

5. Gắn chụp bong

1 chụp

50.000

9.Phủ men thẩm mỹ bằng Composite

1 răng

200.000

6. Tháo chụp 1 răng

1 chụp

50.000

10.Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite

1 răng

250.000

7. Tháo cầu 3 răng

1 cầu

100.000

11. Điều trị tủy răng cửa

1 răng

300.000

8. Tháo cầu dài – trên 3 răng

1 cầu

150.000

12. Điều trị tủy răng hàm

1 răng

600.000

9. Cùi giả kim loại

1 răng

500.000

13. Điều trị tủy răng cửa công nghệ X-smart

1 răng

400.000

           TẨY TRẮNG RĂNG

14. Điều trị tủy răng hàm số 4,5 công nghệ cao X-Smart

1 răng

800.000

1. Tẩy trắng thuốc Opalescence tại nhà

2 hàm

1.500.000

                 Răng Giả

2.Tẩy trắng nhanh tại phòng mạch

2 hàm

3.000.000

Răng giả tháo lắp

1 răng

800.000

                 CHỈNH NHA

Hàm nhựa cứng

1.Tiền chỉnh nha-Hàm trainer

2 hàm

2.500.000

Nền hàm nhựa cứng

2.Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong

1 hàm

1.500.000

Lên răng cho hàm nhựa cứng

1 răng

300.000

3.Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong

1 hàm

1.800.000

1.Lên răng nhựa thường

1 răng

100.000

4.Chỉnh nha cố định loại I-1 hàm

1 hàm

10.000.000

2.Lên răng nhựa ngoại

1 răng

150.000

5.Chỉnh nha cố định loại I – 2 hàm

2 hàm

20.000.000

Đêm  lưới

1 hàm

150.000

6.Chỉnh nha cố định loại II

2 hàm

25.000.000

Hàm nhựa dẻo

7.Chỉnh nha cố định loại III

2 hàm

30.000.000

1.Nền hàm bán phần

1 hàm

1.500.000

8.Chỉnh nha cố định loại IV

2 hàm

50.000.000

2.Nền hàm toàn phần

1 hàm

2.500.000

                  TIỂU PHẪU

      Hàm Khung

 1.Nhổ răng sữa

Miễn phí

1.Khung kim loại thường

1 hàm

1.500.000

2. Nhổ răng cửa

1 răng

150.000

2.Khung kim loại titan

1 hàm

2.500.000

3.Nhổ răng hàm lung lay

1 răng

200.000

Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung kim loại

4. Nhổ răng hàm khó

1 răng

500.000 đến 800.000

1.Lển răng nhựa thường

1 răng

150.000

5.Cắt lợi trùm

1 răng

100.000

2.Lên răng nhựa ngoại

1 răng

200.000

6.Trích Abces

1 răng

50.000

3.Lên răng sứ

1 răng

250.000

7.Cắt nâng chân răng

1 răng

300.000

Răng giả cố định

8.Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc thẳng

1 răng

500.000

1.Răng Thép

1 răng

400.000

9.Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc lệch

1 răng

800.000

2.Răng thép bọc nhựa

1 răng

500.000

Gắn đá thẩm mỹ – Đá Germany

1 viên

800.000 – 1.500.000

3. Răng sứ hợp kim

 Ni-Cr

1 răng

1.200.000

 Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa 

Các tin khác

Bảng Giá Nha Khoa Số 5

Phòng khám đa khoa 5 sao Hà Nội cùng với việc phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của người dân Hà Nội cũng như các tỉnh khác

Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Du – phường Bùi Thị Xuân – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội

Điện thoại: 0439 432 432 – Hotline: 0915 211 055   -   0904 145 720

Email: nhakhoaquocteso5@gmail.com – chúng tôi – nhakhoaquocteso5.vn

Giờ làm việc: 8h30 – 19h30   PHỤ TRÁCH:BÁC SĨ NGUYỄN KIM KHOA       

Trong xã hội hiện đại cùng với sự nâng cao nhận thức của người dân ngày nay, việc chăm sóc sức khỏe luôn được mỗi người coi trọng và lưu tâm hàng đầu, có sức khỏe là có tất cả. Xã hội ngày càng phát triển, khoa học kĩ thuật ngày càng tiên tiến và hiện đại hơn thì sẽ càng có nhiều phòng khám, bệnh viện, cơ sở y tế tư nhân mở ra để phục vụ cho nhu cầu khám, chữa bệnh của người dân.

Phòng khám đa khoa 5 sao Hà Nội cùng với việc phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của người dân Hà Nội cũng như các tỉnh khác; chúng tôi luôn hướng đến mục tiêu trở thành phòng khám tư nhân lớn nhất và tốt nhất tại Hà Nội. Chúng tôi hiểu rằng, việc chăm sóc sức khỏe cho con người một cách hiệu quả nhất chính là do sự kết hợp giữa việc chẩn đoán bệnh chính xác, với sự chu đáo, ân cần, kĩ lưỡng của đội ngũ y bác sĩ. Đến với Phòng khám chúng tôi, quý khách hàng sẽ luôn có được một tâm lí thoải mái với sự nhiệt tình và hướng dẫn tận tình của đội ngũ nhân viên, tập thể y bác sĩ.

Bên cạnh đội ngũ nhân viên, y bác sĩ giàu chuyên môn, nhiệt huyết; Phòng khám đa khoa 5 sao cũng chú trọng cao việc đầu tư trang thiết bị, cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn. Là một phòng khám mới thành lập trong sự phát triển cao của khoa học kĩ thuật hiện nay, chúng tôi luôn tự hào khi có những trang thiết bị hiện đại, hỗ trợ đắc lực cho các bác sỹ trong việc giúp bệnh nhân và gia đình hiểu rõ hơn về nguyên nhân, nguồn gốc bệnh, cách phòng trừ cũng như phương pháp chữa trị. 

Kính gửi quý khách hàng bảng giá dịch vụ tại Nha khoa quốc tế số 5 áp dụng từ tháng 9 – 2014

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

1.Khám và tư vấn

Consultation & Examination

Free

2.Lấy cao răng và đánh bóng

Cleaning/Scaling

150 000đ-300 000đ

Lấy cao răng cho trẻ em

100 000đ

3.Hàn răng thẩm mỹ

Cosmetic restoration

-Sâu răng mức độ trung bình

150 000đ-300 000đ

-Sâu răng mức độ nặng(trám dưỡng)

500 000đ/răng

-Hàn răng cho trẻ em

150 000đ/răng

4.Điều trị tủy và hoàn tất răng

Root canal treatment

-Người lớn

1000000đ-1500000 đ

-Trường hợp khó

2 000 000 đ/răng

-Trẻ em

500 000đ/răng

5.Nhổ răng trẻ em

Deciduous teeth

-Dưới 8 tuổi

-Trên 8 tuổi

Miễn phí /Free

6.Nhổ răng người lớn

Adult teeth

-Răng thường :

300 000đ-800 000đ

-Răng khôn :

1000 000đ-2 000 000đ

7.Tẩy trắng răng kết hợp (miễn phí lấy cao răng)

In-office bleaching,free cleaning

3 000 000đ

8.Tẩy trắng răng tại nhà ( miễn phí lấy cao răng )

At home bleaching,free cleaning

1 500 000đ

9.Dịch vụ gắn đá quý lên răng :  (1 răng)

300 000đ – 500 000đ

10.Đắp mặt răng thẩm mỹ bằng composit(1 răng)

300 000đ – 500 000đ

BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

1.Cắt cầu răng,mão răng

Cut bridges,crowns

200 000đ/răng

2.Chốt đúc,post

Fasteners cast

500 000đ/răng

3.Răng sứ kim loại

Ceramic crown

1 500 000 đ/răng

4.Răng sứ titan

Ceramic titan crown

2 500 000 đ/răng

5.Răng sứ kim loại quý

Ceramic gold crown

7 000 000đ/răng

6.Răng titan toàn phần

Full titanium

3 000 000đ/răng

7.Răng kim loại toàn phần

Full metal

1 500 000đ/răng

8.Răng vàng

Full gold

10 000 000 đ/răng- 12 000 000đ/răng

(tùy trọng lượng và giá vàng hiện hành)

9.Răng toàn sứ

Venus  Ceramic venus

4 000 000đ/răng

10.Răng toàn sứ Emax

Ceramic Emax

4 500 000đ/răng

11.Răng toàn sứ Katana

Ceramic Ziconia Katana

4 500 000đ/răng

12.Răng toàn sứ cercon

Ceramic cercon

5 000 000đ/răng

13.Răng toàn sứ cercon HT

Ceramic cercon HT

6 000 000đ/răng

14.Răng toàn sứ cercon full HT

Ceramic cercon full HT

7 000 000đ/răng

15.Mặt dán sứ Veneer

full ceramic

6 500 000đ/răng

BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP

1.     1. Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo

Plastic frame

2 000 000đ/nền

1.     2. Hàm khung titan

Titan frame

3.000.000đ/khung

1.     3. Hàm khung inox

Inox frame

2 000 000đ/khung

1.     4. Răng nhựa của Mỹ

US plastic tooth-moving

200 000đ/cái

1.     5. Răng sứ tháo lắp

Porcelain tooth-moving

800 000đ/cái

1.     6. Lưới chống gãy

300 000đ/cái

 Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa

Nha Khoa An Mỹ Có Tốt Không? Bảng Giá Mới Nhất

1/ Vài nét về nha khoa An Mỹ chợ Cầu Giấy

Nha khoa An Mỹ là một phòng khám nha khoa được xây dựng với phương châm hoạt động là nhẹ nhàng, uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng. Cùng với đội ngũ y bác sĩ và các trang thiết bị, máy móc hiện đại đã dần tạo dựng được niềm tin, sự tín nhiệm của khách hàng trong và ngoài khu vực Cầu Giấy.

Nha khoa An Mỹ Cầu Giấy

Đến nay, nha khoa này đã điều trị thành công cho nhiều khách hàng nhờ hội tụ các yếu tố “vàng” sau:

+ Đội ngũ y bác sĩ giỏi được đạo tạo bài bản từ các trường đại học danh tiếng và tu nghiệp tại nước ngoài.

+ Nhân viên có kiến thức phục vụ khách hàng theo một quy trình tiếp đón khách hàng chuyên nghiệp.

+ Hệ thống trang thiết bị, máy móc hiện đại được kiểm duyệt từ các chuyên gia trước khi đưa vào sử dụng, hỗ trợ các bác sĩ điều trị đạt hiệu quả cao nhất. Nổi bật nhất là hệ thống chụp X-Quang kỹ thuật số.

+ Ứng dụng các công nghệ điều trị mới nhất đến từ các nước có nền nha khoa phát triển như Pháp, Mỹ, Đức,…

Đến với nha khoa bạn có thể trải nghiệm thăm khám và điều trị các dịch vụ sau:

+ Điều trị bệnh lý như sâu răng, viêm nha chu, viêm lợi, viêm tủy,…

+ Hàn trám thẩm mỹ

+ Bọc răng sứ thẩm mỹ

+ Niềng răng

+ Trồng răng implant

Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng dịch vụ tại nha khoa An Mỹ có thể liên hệ với nha khoa qua thông tin sau:

+ Địa chỉ: Số 18/A29 Phố Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

+ Điện thoại: 04 37566059

+ Phụ trách chuyên môn: Bác sĩ Đinh Văn Chương

+ Thời gian làm việc: Làm việc tất cả các ngày trong tuần trừ lễ, tết

Sáng: 8h00 – 11h30

Chiều: 14h00 – 18h30

2/ Review nha khoa An Mỹ có tốt không?

+ Về địa chỉ:

Nha khoa này trong khu chợ Nghĩa Tân, Cầu Giấy nên hơi khó tìm kiếm. Mình đi từ Kim Mã đến nha khoa mất gần 1 tiếng, vừa đi vừa tìm đường. Nếu đi vào giờ cao điểm chắc chắn sẽ mất nhiều thời gian hơn vì khu vực này rất tắc đường.

+ Về cơ sở vật chất:

Theo cá nhân mình thì cơ sở vật chất tại nha khoa này ở mức bình thường, không quá hiện đại, sang trọng. Phòng khám nhỏ nếu đông khách có lẽ không đủ chỗ cho khách ngồi đợi. Nhưng nhìn chung vẫn đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

+ Về nhân viên:

Mặc dù không nhiều nhân viên nhưng tất cả đều nhiệt tình, chu đáo tại quầy lễ tân cho đến khi khách hàng điều trị xong.

+ Về máy móc, trang thiết bị:

Nha khoa có nhiều thiết bị ngoại nhập để phục vụ khách hàng, tất cả còn tương đối mới và hiện đại.

Trang thiết bị hiện đại

+ Về dịch vụ:

Mình đã đặt lịch hẹn đến thăm khám nên khi đến nơi chỉ cần vào khu vực lễ tân check in sau đó được bạn lễ tân mời vào phía trong để bác sĩ thăm khám.

Bác sĩ khám tổng quát răng cho mình, vì răng chỉ sâu nhẹ nên không cần phải chụp phim. Sau khi xác định được tình trạng bệnh lý, bác sĩ chỉ định trường hợp của mình chỉ cần thực hiện hàn trám là có thể điều trị triệt để sâu răng.

Do đây chỉ là một dịch vụ đơn giản nên quá trình điều trị cũng diễn ra nhanh chóng. Bác sĩ tiến hành lấy cao răng, nạo bỏ vết sâu đen và tiến hành đưa chất trám vào răng. Tiếp đó tạo hình chất trám và hóa cứng bằng ánh sáng xanh.

Cả thăm khám và điều trị chỉ mất khoảng hơn 1 tiếng đồng hồ. Trong quá trình điều trị mình chỉ thấy hơi khó chịu khi lấy cao răng, còn mọi thứ đều nhẹ nhàng.

Khách hàng sử dụng dịch vụ tại nha khoa

[Review] Nha khoa Châu Thành ở đâu? Có tốt không? Bảng giá Mới Nhất

Nha khoa Kim Dental có tốt không

3/ Bảng giá nha khoa An Mỹ mới nhất

3.1/ Nha khoa tổng quát

Dịch vụ Giá (VNĐ)

Cạo vôi răng & đánh bóng mặt răng 120.000 – 220.000

Nhổ răng 1 chân 120.000 – 150.000

Nhổ răng nhiều chân 140.000 – 220.000

Nhổ răng khó 220.000 – 320.000

Nhổ răng sữa 40.000 – 70.000

Răng khôn mọc lệch, ngầm 430.000 – 1.200.000

Chữa tủy răng sữa 220.000 – 320.000

Chữa tủy răng vĩnh viễn 1 chân 400.000

Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân 500.000

3.2/ Răng sứ thẩm mỹ

Dịch vụ Giá (VNĐ)

Răng sứ kim loại Cr-Co 1.200.000/ răng

Răng sứ kim loại Titatium 2.400.000/ răng

Răng sứ Cercon 4.300.000/ răng

Dán sứ Veneer 5.000.000/ răng

Sứ kim loại quý 7.000.000/ răng

Răng sứ Zirconia 4.500.000/ răng

Răng sứ Emax 4.500.000/ răng

Inlay, onlay Zirconia 3.700.000/ răng

Inlay, onlay sứ kim loại 650.000/ răng

3.3/ Niềng răng thẩm mỹ

Dịch vụ Giá (VNĐ)

Niềng răng mắc cài kim loại thường 23.000.000

Niềng răng mắc cài kim loại tự động 27.000.000

Niềng răng mắc cài sứ thường 25.000.000

Niềng răng mắc cài sứ tự động 30.000.000

Niềng răng mặt lưỡi 40.000.000

Niềng răng khay trong 45.000.000

3.4/ Tẩy trắng răng

Dịch vụ Giá (VNĐ)

Tẩy trắng răng tại nhà 900.000/ 2 hàm

Tẩy trắng răng tại phòng khám 1.700.000/ 2 hàm

Máng tẩy 450.000/ 2 hàm

Duy trì sau tẩy trắng (thêm thuốc tẩy) 250.000/ ống

Tẩy trắng răng chết tủy 450.000/ răng

3.5/ Hàn trám

Gói dịch vụ Đơn giá (VNĐ)

Hàn răng sữa (trám răng sữa) 60.000

Hàn răng vĩnh viễn 120.000

Hàn cổ răng 150.000

Hàn răng thẩm mỹ 350.000

[Review] Nha khoa Cát Tường ở đâu? Có tốt không? Bảng giá Mới

[Review] Nha khoa Đăng Khoa ở đâu? Có tốt không? Bảng giá Mới

Bài viết này hữu ích chứ??

Bảng Giá Nha Khoa An Việt

Trung tâm nha khoa An Việt cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng chất lượng hàng đầu với chi phí hợp lý nhất.

Cơ sở 1: 508, Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, Quận 7, Tp.HCM

Cơ sở 2: 251 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Bình Chánh, Tp.HCM

Hotline: 0909 855 980 - Tel: 083 771 9242 - Fax: 083 771 9243

LỊCH LÀM VIỆC

Sáng: 08:00 – 12:00h

Chiều: 13:30 – 20:00h

CN – Lễ: Nghỉ

Tới với An Việt bạn hoàn toàn có thể yên tâm về dịch vụ của trung tâm. Từ những phương pháp chữa trị về bệnh lý đơn giản như lấy cao răng - cạo vôi răng, Nhổ răng, tiểu phẫu cho tới các dịch vụ về mặt thẩm mỹ như: Trám răng sứ thẩm mỹ, tẩy trắng răng bằng laser, răng sứ thẩm mỹ, niềng răng thẩm mỹ, cấy ghép răng IMPLANT 4S…Tất cả đều có tại nha khoa An Việt.

 BẢNG GIÁ THAM KHẢO

Trung tâm nha khoa An Việt cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng chất lượng hàng đầu với chi phí hợp lý nhất. Chúng tôi tin rằng với mức giá này thì bất cứ ai cũng có cơ hội sở hữu một hàm răng trắng bóng khi đến với An Việt. 

DỊCH VỤ LẤY CAO VÔI RĂNG

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 1

Trọn gói

200.000

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 2

Trọn gói

250.000

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 3

Trọn gói

300.000

DỊCH VỤ TẨY TRẮNG RĂNG

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Tẩy trắng tại nhà ( 1 máng tẩy + 4 thuốc )

Trọn gói

1.200.000

Tẩy trắng Laser Whitening tại phòng khám

Trọn gói

2.500.000

Ống thuốc tẩy

Ống

250.00

Máng tẩy trắng

Bộ

250.000

DỊCH VỤ NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Nhổ răng 1 chân ( răng cửa )

1 răng

300.000

Nhổ răng 2 chân ( răng cối nhỏ )

1 răng

400.000

Nhổ răng 3 chân ( răng cối lớn )

1 răng

500.00

Tiểu phẫu loại 1 nghiêng 45 độ

1 răng

1.000.000

Tiểu phẫu loại 2 nghiêng 60 độ

1 răng

1.200.000

Tiểu phẫu loại 3 nghiêng 90 độ

1 răng

1.500.000

Tiểu phẫu loại 4 ( còn nằm trong xương)

1 răng

1.800.000

DỊCH VU TRÁM RĂNG

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Amalgam

1 răng

220.000 – 360.000

GIC

1 răng

200.000 – 280.000

Composite

1 răng

250.000 – 420.00

DỊCH VỤ VI PHẪU ĐIỀU TRỊ TỦY

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Nội nha 1 răng cửa

1 răng

500.000

Nội nha 2 răng cối nhỏ

1 răng

600.000

Nội nha 3 răng cối lớn ( R6HT, R6, 7HD)

1 răng

800.000

Nội nha răng R7HT,R8 HD khó

1 răng

1.000.000

DỊCH VỤ PHỤC HỒI CỐ ĐỊNH

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Mão kim loại ( R-Ni )

1 răng

1.000.000

Mão sứ kim loại

1 răng

1.400.000

Mão sứ Titan/mão titanium

1 răng

2.500.000

Mão toàn sứ zirconia

1 răng

4.500.000

Mão toàn sứ Creron

1 răng

4.600.000

HÀM RĂNG NHỰA

HNRT

HNRM

HNRC

HNRS

1 Răng

400.000

500.000

700.000

1.000.000

2 Răng

580.000

700.000

900.000

1.400.000

3 Răng

750.000

900.000

1.200.000

1.800.000

4 Răng

900.000

1.200.000

1.600.000

2.400.000

5 Răng

1.050.000

1.500.000

2.000.000

3.000.000

6 Răng

1.150.000

1.800.000

2.400.000

3.600.000

7 Răng

1.300.000

2.100.000

2.800.000

4.000.000

8 Răng

1.450.000

2.400.000

3.200.000

4.400.000

9 Răng

1.650.000

2.700.000

3.600.000

4.800.000

10 Răng

1.800.000

3.000.000

4.000.000

5.200.000

11 Răng

1.950.000

3.300.000

4.400.000

5.600.000

12 Răng

2.100.000

3.600.000

4.800.000

6.000.000

Toàn Hàm

3.000.000

4.200.000

5.500.000

8.000.000

DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT 4S

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Hệ thống NOBEL BIOCARE

1 răng

1.200 – 1.300 USD

Hệ thống MIS BIOCARE

1 răng

850 – 900 USD

CAO VÔI RĂNG

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 1

Trọn gói

120.000

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 2

Trọn gói

160.000

Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 3

Trọn gói

200.000

NHỔ RĂNG

GÓI DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

Thoa tê

1 răng

120.000

Chích tê răng dễ

1 răng

150.000

Chích tê răng khó

1 răng

200.000

Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa

Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Nha Khoa Thiện Mỹ Số 26 trên website Brandsquatet.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!