Xem 26,532
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Gia Cp Bmc mới nhất ngày 17/08/2022 trên website Brandsquatet.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Gia Cp Bmc để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 26,532 lượt xem.
Bảng giá cổ phiếu sàn HSX & HNX hôm nay
Tại sàn HSX & HNX, theo khảo sát lúc 11:37 ngày 17/08, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:
Mã | Ngành | Thị giá | Phiên Trước | Biến động giá 1 ngày | % Biến động giá 1 ngày |
---|---|---|---|---|---|
AAA | Hóa chất | 12,700 | 12,600 | 100 | 0.80% |
AAM | Thực phẩm & Đồ uống | 12,100 | 12,000 | 100 | 0.41% |
AAT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 13,100 | 13,500 | -400 | -2.60% |
AAV | Bất động sản | 9,500 | 9,700 | -200 | -2.06% |
ABR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
ABS | Bán lẻ | 13,200 | 13,400 | -200 | -1.13% |
ABT | Thực phẩm & Đồ uống | 42,700 | 42,500 | 200 | 0.47% |
ACB | Ngân hàng | 24,900 | 25,000 | -100 | -0.40% |
ACC | Xây dựng và Vật liệu | 17,300 | 17,800 | -500 | -2.82% |
ACL | Thực phẩm & Đồ uống | 20,200 | 20,400 | -200 | -0.98% |
ACM | Tài nguyên cơ bản | 1,300 | 1,300 | 0 | 0.00% |
ADC | Truyền thông | 19,100 | 19,100 | 0 | 0.00% |
ADG | Truyền thông | 42,400 | 41,700 | 700 | 1.68% |
ADS | Hàng cá nhân & Gia dụng | 20,400 | 20,300 | 100 | 0.49% |
AGG | Bất động sản | 37,600 | 38,300 | -700 | -1.83% |
AGM | Thực phẩm & Đồ uống | 30,000 | 30,500 | -500 | -1.64% |
AGR | Dịch vụ tài chính | 12,300 | 12,400 | -100 | -0.41% |
ALT | Truyền thông | 23,400 | 23,400 | 0 | 0.00% |
AMC | Tài nguyên cơ bản | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
AMD | Bất động sản | 3,200 | 3,200 | 0 | 0.32% |
AME | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,200 | 11,600 | -400 | -3.45% |
AMV | Dược phẩm và Y tế | 8,300 | 8,500 | -200 | -2.35% |
ANV | Thực phẩm & Đồ uống | 51,200 | 51,800 | -600 | -1.16% |
APC | Dược phẩm và Y tế | 19,000 | 19,200 | -200 | -1.04% |
APG | Dịch vụ tài chính | 8,400 | 8,400 | 0 | -0.12% |
APH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,000 | 14,100 | -100 | -0.71% |
API | Bất động sản | 39,300 | 39,900 | -600 | -1.50% |
APP | Hóa chất | 6,500 | 7,000 | -500 | -7.14% |
APS | Dịch vụ tài chính | 17,300 | 17,300 | 0 | 0.00% |
ARM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 44,100 | 44,100 | 0 | 0.00% |
ART | Dịch vụ tài chính | 5,300 | 5,400 | -100 | -1.85% |
ASG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,100 | 27,700 | 400 | 1.44% |
ASM | Thực phẩm & Đồ uống | 16,100 | 16,300 | -200 | -1.23% |
ASP | Tiện ích cộng đồng | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.00% |
AST | Bán lẻ | 59,500 | 59,200 | 300 | 0.51% |
ATS | Du lịch và giải trí | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
BAB | Ngân hàng | 16,900 | 16,800 | 100 | 0.60% |
BAF | Thực phẩm & Đồ uống | 31,000 | 31,800 | -800 | -2.52% |
BAX | Xây dựng và Vật liệu | 78,000 | 78,000 | 0 | 0.00% |
BBC | Thực phẩm & Đồ uống | 67,200 | 67,200 | 0 | 0.00% |
BBS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,500 | 0 | 0.00% |
BCC | Xây dựng và Vật liệu | 16,700 | 16,000 | 700 | 4.38% |
BCE | Xây dựng và Vật liệu | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
BCF | Thực phẩm & Đồ uống | 36,100 | 36,100 | 0 | 0.00% |
BCG | Dịch vụ tài chính | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
BCM | Bất động sản | 80,000 | 80,400 | -400 | -0.50% |
BDB | Truyền thông | 10,700 | 11,800 | -1,100 | -9.32% |
BED | Truyền thông | 39,700 | 39,700 | 0 | 0.00% |
BFC | Hóa chất | 24,500 | 24,200 | 300 | 1.03% |
BHN | Thực phẩm & Đồ uống | 53,700 | 54,700 | -1,000 | -1.83% |
BIC | Bảo hiểm | 30,300 | 30,500 | -200 | -0.49% |
BID | Ngân hàng | 40,500 | 41,000 | -500 | -1.22% |
BII | Bất động sản | 5,600 | 5,900 | -300 | -5.08% |
BKC | Tài nguyên cơ bản | 9,900 | 9,100 | 800 | 8.79% |
BKG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.18% |
BLF | Thực phẩm & Đồ uống | 3,100 | 3,100 | 0 | 0.00% |
BMC | Tài nguyên cơ bản | 18,200 | 18,100 | 100 | 0.28% |
BMI | Bảo hiểm | 30,500 | 29,700 | 800 | 2.69% |
BMP | Xây dựng và Vật liệu | 66,200 | 67,200 | -1,000 | -1.49% |
BNA | Thực phẩm & Đồ uống | 22,400 | 22,500 | -100 | -0.44% |
BPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,700 | 10,800 | -100 | -0.93% |
BRC | Hóa chất | 13,300 | 13,600 | -300 | -2.21% |
BSC | Bán lẻ | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
BSI | Dịch vụ tài chính | 29,300 | 29,600 | -300 | -0.85% |
BST | Truyền thông | 15,800 | 15,800 | 0 | 0.00% |
BTP | Tiện ích cộng đồng | 16,900 | 16,900 | 0 | 0.00% |
BTS | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,700 | 200 | 2.30% |
BTT | Bán lẻ | 47,500 | 47,500 | 0 | 0.00% |
BTW | Tiện ích cộng đồng | 35,200 | 35,200 | 0 | 0.00% |
BVH | Bảo hiểm | 57,500 | 57,900 | -400 | -0.69% |
BVS | Dịch vụ tài chính | 23,700 | 23,900 | -200 | -0.84% |
BWE | Tiện ích cộng đồng | 48,800 | 48,900 | -100 | -0.10% |
BXH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 12,200 | 0 | 0.00% |
C32 | Xây dựng và Vật liệu | 26,400 | 26,500 | -100 | -0.19% |
C47 | Xây dựng và Vật liệu | 14,300 | 14,100 | 200 | 1.06% |
C69 | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 11,200 | 0 | 0.00% |
C92 | Xây dựng và Vật liệu | 3,700 | 3,800 | -100 | -2.63% |
CAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,900 | -400 | -3.36% |
CAN | Thực phẩm & Đồ uống | 46,100 | 50,500 | -4,400 | -8.71% |
CAP | Tài nguyên cơ bản | 79,800 | 79,800 | 0 | 0.00% |
CAV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 55,000 | 55,000 | 0 | 0.00% |
CCI | Tiện ích cộng đồng | 27,200 | 26,500 | 700 | 2.64% |
CCL | Bất động sản | 10,000 | 10,100 | -100 | -1.39% |
CCR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,500 | 16,300 | 200 | 1.23% |
CDC | Xây dựng và Vật liệu | 18,800 | 18,800 | 0 | 0.00% |
CDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 26,500 | 26,500 | 0 | 0.00% |
CEE | Xây dựng và Vật liệu | 10,700 | 10,600 | 100 | 0.94% |
CEO | Bất động sản | 35,100 | 34,900 | 200 | 0.57% |
CET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 5,600 | 5,600 | 0 | 0.00% |
CHP | Tiện ích cộng đồng | 25,000 | 24,900 | 100 | 0.40% |
CIA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,900 | 13,100 | -200 | -1.53% |
CIG | Xây dựng và Vật liệu | 7,200 | 7,200 | 0 | 0.00% |
CII | Xây dựng và Vật liệu | 25,400 | 23,700 | 1,700 | 6.96% |
CJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,100 | 28,100 | 0 | 0.00% |
CKG | Bất động sản | 21,100 | 21,400 | -300 | -1.40% |
CKV | Công nghệ thông tin | 22,000 | 21,500 | 500 | 2.33% |
CLC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 37,200 | 37,200 | 0 | 0.00% |
CLH | Xây dựng và Vật liệu | 34,100 | 34,600 | -500 | -1.45% |
CLL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 30,400 | 30,200 | 200 | 0.50% |
CLM | Tài nguyên cơ bản | 76,600 | 76,600 | 0 | 0.00% |
CLW | Tiện ích cộng đồng | 37,100 | 37,000 | 100 | 0.14% |
CMC | Ô tô và phụ tùng | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
CMG | Công nghệ thông tin | 67,700 | 67,200 | 500 | 0.74% |
CMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,400 | 15,900 | -1,500 | -9.43% |
CMV | Bán lẻ | 14,600 | 14,500 | 100 | 0.34% |
CMX | Thực phẩm & Đồ uống | 15,400 | 15,500 | -100 | -0.32% |
CNG | Tiện ích cộng đồng | 36,200 | 35,700 | 500 | 1.40% |
COM | Bán lẻ | 43,900 | 44,100 | -200 | -0.34% |
CPC | Hóa chất | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
CRC | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,500 | 0 | -0.27% |
CRE | Bất động sản | 17,800 | 17,700 | 100 | 0.28% |
CSC | Bất động sản | 72,000 | 73,000 | -1,000 | -1.37% |
CSM | Ô tô và phụ tùng | 17,200 | 17,500 | -300 | -1.71% |
CSV | Hóa chất | 47,100 | 47,200 | -100 | -0.21% |
CTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,400 | 19,500 | -100 | -0.51% |
CTC | Du lịch và giải trí | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
CTD | Xây dựng và Vật liệu | 67,400 | 63,000 | 4,400 | 6.98% |
CTF | Ô tô và phụ tùng | 20,400 | 20,400 | 0 | 0.00% |
CTG | Ngân hàng | 29,200 | 29,500 | -300 | -0.85% |
CTI | Xây dựng và Vật liệu | 15,700 | 15,600 | 100 | 0.32% |
CTP | Thực phẩm & Đồ uống | 6,900 | 7,000 | -100 | -1.43% |
CTR | Xây dựng và Vật liệu | 71,100 | 71,300 | -200 | -0.28% |
CTS | Dịch vụ tài chính | 23,100 | 22,200 | 900 | 4.05% |
CTT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,000 | 15,000 | -1,000 | -6.67% |
CTX | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 7,600 | 0 | 0.00% |
CVN | Dược phẩm và Y tế | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.47% |
CVT | Xây dựng và Vật liệu | 45,600 | 44,900 | 700 | 1.45% |
CX8 | Xây dựng và Vật liệu | 5,800 | 5,700 | 100 | 1.75% |
D11 | Bất động sản | 16,000 | 15,900 | 100 | 0.63% |
D2D | Bất động sản | 40,800 | 41,100 | -300 | -0.73% |
DAD | Truyền thông | 25,200 | 25,300 | -100 | -0.40% |
DAE | Truyền thông | 21,700 | 21,700 | 0 | 0.00% |
DAG | Hóa chất | 7,000 | 7,000 | 0 | 0.14% |
DAH | Du lịch và giải trí | 8,000 | 8,100 | -100 | -0.74% |
DAT | Thực phẩm & Đồ uống | 19,500 | 18,400 | 1,100 | 5.69% |
DBC | Thực phẩm & Đồ uống | 28,200 | 28,700 | -500 | -1.57% |
DBD | Dược phẩm và Y tế | 41,500 | 41,100 | 400 | 0.85% |
DBT | Dược phẩm và Y tế | 13,600 | 13,700 | -100 | -0.73% |
DC2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,300 | 100 | 1.20% |
DC4 | Xây dựng và Vật liệu | 10,700 | 10,500 | 200 | 1.42% |
DCL | Dược phẩm và Y tế | 26,000 | 26,200 | -200 | -0.76% |
DCM | Hóa chất | 32,800 | 32,700 | 100 | 0.15% |
DDG | Tiện ích cộng đồng | 38,500 | 38,800 | -300 | -0.77% |
DGC | Hóa chất | 93,600 | 93,100 | 500 | 0.54% |
DGW | Bán lẻ | 71,300 | 70,000 | 1,300 | 1.86% |
DHA | Xây dựng và Vật liệu | 41,000 | 41,800 | -800 | -1.80% |
DHC | Tài nguyên cơ bản | 61,800 | 60,800 | 1,000 | 1.64% |
DHG | Dược phẩm và Y tế | 91,600 | 92,100 | -500 | -0.54% |
DHM | Tài nguyên cơ bản | 10,600 | 10,600 | 0 | 0.00% |
DHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,300 | 10,300 | 1,000 | 9.71% |
DHT | Bán lẻ | 40,000 | 39,900 | 100 | 0.25% |
DIG | Bất động sản | 41,300 | 40,700 | 600 | 1.35% |
DIH | Xây dựng và Vật liệu | 28,700 | 28,800 | -100 | -0.35% |
DL1 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,900 | 7,000 | -100 | -1.43% |
DLG | Tài nguyên cơ bản | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
DMC | Dược phẩm và Y tế | 51,800 | 51,600 | 200 | 0.39% |
DNC | Tiện ích cộng đồng | 48,700 | 48,700 | 0 | 0.00% |
DNM | Dược phẩm và Y tế | 25,600 | 25,200 | 400 | 1.59% |
DNP | Xây dựng và Vật liệu | 24,100 | 24,700 | -600 | -2.43% |
DP3 | Dược phẩm và Y tế | 90,200 | 90,500 | -300 | -0.33% |
DPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 20,400 | 20,400 | 0 | 0.00% |
DPG | Xây dựng và Vật liệu | 48,000 | 47,800 | 200 | 0.31% |
DPM | Hóa chất | 47,800 | 47,900 | -100 | -0.21% |
DPR | Hóa chất | 73,500 | 72,800 | 700 | 0.96% |
DQC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 25,600 | 25,700 | -100 | -0.39% |
DRC | Ô tô và phụ tùng | 30,400 | 29,800 | 600 | 2.01% |
DRH | Bất động sản | 9,900 | 9,900 | 0 | 0.00% |
DRL | Tiện ích cộng đồng | 67,500 | 66,900 | 600 | 0.90% |
DS3 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,500 | 5,200 | 300 | 5.77% |
DSN | Du lịch và giải trí | 54,700 | 54,000 | 700 | 1.30% |
DST | Truyền thông | 9,100 | 8,900 | 200 | 2.25% |
DTA | Bất động sản | 11,000 | 11,400 | -400 | -3.08% |
DTC | Xây dựng và Vật liệu | 8,500 | 7,900 | 600 | 7.59% |
DTD | Xây dựng và Vật liệu | 26,100 | 26,400 | -300 | -1.14% |
DTK | Tiện ích cộng đồng | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
DTL | Tài nguyên cơ bản | 26,000 | 25,700 | 300 | 1.17% |
DTT | Hóa chất | 12,700 | 12,700 | 0 | 0.00% |
DVG | Xây dựng và Vật liệu | 8,200 | 8,200 | 0 | 0.00% |
DVP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 51,800 | 51,400 | 400 | 0.78% |
DXG | Bất động sản | 27,900 | 28,000 | -100 | -0.36% |
DXP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
DXS | Bất động sản | 18,800 | 18,700 | 100 | 0.27% |
DXV | Xây dựng và Vật liệu | 6,300 | 6,300 | 0 | -0.48% |
DZM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,300 | 8,100 | -800 | -9.88% |
EBS | Truyền thông | 10,000 | 10,200 | -200 | -1.96% |
ECI | Truyền thông | 25,300 | 25,300 | 0 | 0.00% |
EIB | Ngân hàng | 30,000 | 30,000 | 0 | 0.00% |
EID | Truyền thông | 20,900 | 20,900 | 0 | 0.00% |
ELC | Công nghệ thông tin | 17,300 | 17,600 | -300 | -1.42% |
EMC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,600 | 17,600 | 0 | 0.00% |
EVE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 15,000 | 15,300 | -300 | -1.64% |
EVF | Dịch vụ tài chính | 11,300 | 11,300 | 0 | 0.00% |
EVG | Xây dựng và Vật liệu | 7,100 | 7,200 | -100 | -0.84% |
EVS | Dịch vụ tài chính | 23,800 | 24,700 | -900 | -3.64% |
FCM | Xây dựng và Vật liệu | 5,900 | 5,900 | 0 | -0.17% |
FCN | Xây dựng và Vật liệu | 16,500 | 16,100 | 400 | 2.48% |
FDC | Bất động sản | 24,000 | 25,800 | -1,800 | -6.98% |
FID | Bất động sản | 3,800 | 3,900 | -100 | -2.56% |
FIR | Bất động sản | 42,700 | 42,600 | 100 | 0.23% |
FIT | Dịch vụ tài chính | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.13% |
FLC | Bất động sản | 5,700 | 5,600 | 100 | 2.15% |
FMC | Thực phẩm & Đồ uống | 52,100 | 52,100 | 0 | 0.00% |
FPT | Công nghệ thông tin | 88,700 | 88,900 | -200 | -0.22% |
FRT | Bán lẻ | 86,100 | 87,800 | -1,700 | -1.94% |
FTM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 2,700 | 2,900 | -200 | -6.97% |
FTS | Dịch vụ tài chính | 35,900 | 35,500 | 400 | 0.98% |
FUCTVGF3 | Dịch vụ tài chính | 11,200 | 11,200 | 0 | 0.00% |
FUCVREIT | Dịch vụ tài chính | 8,500 | 8,500 | 0 | 0.47% |
GAB | Xây dựng và Vật liệu | 196,400 | 196,400 | 0 | 0.00% |
GAS | Tiện ích cộng đồng | 113,500 | 114,000 | -500 | -0.44% |
GDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 41,000 | 42,000 | -1,000 | -2.38% |
GDW | Tiện ích cộng đồng | 30,900 | 30,900 | 0 | 0.00% |
GEG | Tiện ích cộng đồng | 22,600 | 22,400 | 200 | 0.67% |
GEX | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,400 | 24,700 | -300 | -1.01% |
GIC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,700 | 15,700 | 0 | 0.00% |
GIL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 57,000 | 55,500 | 1,500 | 2.70% |
GKM | Xây dựng và Vật liệu | 42,900 | 43,200 | -300 | -0.69% |
GLT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 35,000 | 35,800 | -800 | -2.23% |
GMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.00% |
GMC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 22,300 | 21,300 | 1,000 | 4.69% |
GMD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 53,200 | 52,500 | 700 | 1.33% |
GMH | Xây dựng và Vật liệu | 17,700 | 17,400 | 300 | 1.43% |
GMX | Xây dựng và Vật liệu | 18,400 | 18,100 | 300 | 1.66% |
GSP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,200 | 11,100 | 100 | 0.45% |
GTA | Tài nguyên cơ bản | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
GVR | Hóa chất | 24,800 | 24,900 | -100 | -0.20% |
HAD | Thực phẩm & Đồ uống | 16,000 | 16,300 | -300 | -1.84% |
HAG | Thực phẩm & Đồ uống | 12,300 | 12,400 | -100 | -0.40% |
HAH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 69,600 | 68,800 | 800 | 1.16% |
HAI | Hóa chất | 2,600 | 2,600 | 0 | 0.38% |
HAP | Tài nguyên cơ bản | 8,100 | 8,300 | -200 | -1.83% |
HAR | Bất động sản | 6,000 | 5,900 | 100 | 1.87% |
HAS | Xây dựng và Vật liệu | 11,600 | 11,600 | 0 | 0.00% |
HAT | Thực phẩm & Đồ uống | 20,700 | 20,700 | 0 | 0.00% |
HAX | Ô tô và phụ tùng | 22,500 | 23,000 | -500 | -2.18% |
HBC | Xây dựng và Vật liệu | 22,400 | 21,600 | 800 | 3.47% |
HBS | Dịch vụ tài chính | 7,800 | 8,000 | -200 | -2.50% |
HCC | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 10,900 | 300 | 2.75% |
HCD | Hóa chất | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.11% |
HCM | Dịch vụ tài chính | 26,800 | 27,100 | -300 | -1.11% |
HCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
HDA | Xây dựng và Vật liệu | 13,100 | 13,600 | -500 | -3.68% |
HDB | Ngân hàng | 26,400 | 26,300 | 100 | 0.19% |
HDC | Bất động sản | 48,900 | 48,700 | 200 | 0.41% |
HDG | Bất động sản | 54,000 | 54,500 | -500 | -0.92% |
HEV | Truyền thông | 50,300 | 50,300 | 0 | 0.00% |
HGM | Tài nguyên cơ bản | 57,000 | 57,000 | 0 | 0.00% |
HHC | Thực phẩm & Đồ uống | 83,100 | 81,000 | 2,100 | 2.59% |
HHG | Du lịch và giải trí | 3,700 | 3,700 | 0 | 0.00% |
HHP | Tài nguyên cơ bản | 9,800 | 9,900 | -100 | -0.61% |
HHS | Ô tô và phụ tùng | 6,800 | 6,800 | 0 | -0.59% |
HHV | Xây dựng và Vật liệu | 15,800 | 15,500 | 300 | 1.61% |
HID | Xây dựng và Vật liệu | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
HII | Hóa chất | 8,500 | 8,400 | 100 | 0.59% |
HJS | Tiện ích cộng đồng | 34,300 | 34,300 | 0 | 0.00% |
HKT | Thực phẩm & Đồ uống | 7,300 | 7,300 | 0 | 0.00% |
HLC | Tài nguyên cơ bản | 15,300 | 15,300 | 0 | 0.00% |
HLD | Bất động sản | 32,000 | 32,200 | -200 | -0.62% |
HMC | Tài nguyên cơ bản | 15,300 | 15,400 | -100 | -0.33% |
HMH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,800 | 16,500 | 300 | 1.82% |
HMR | Xây dựng và Vật liệu | 9,400 | 9,500 | -100 | -1.05% |
HNG | Thực phẩm & Đồ uống | 7,300 | 7,100 | 200 | 2.82% |
HOM | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 7,400 | 200 | 2.70% |
HOT | Du lịch và giải trí | 31,600 | 34,000 | -2,400 | -6.92% |
HPG | Tài nguyên cơ bản | 24,600 | 24,000 | 600 | 2.29% |
HPM | Tài nguyên cơ bản | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
HPX | Bất động sản | 27,100 | 26,800 | 300 | 1.12% |
HQC | Bất động sản | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.15% |
HRC | Hóa chất | 57,000 | 57,000 | 0 | 0.00% |
HSG | Tài nguyên cơ bản | 21,800 | 21,600 | 200 | 0.93% |
HSL | Thực phẩm & Đồ uống | 6,600 | 6,600 | 0 | -0.61% |
HT1 | Xây dựng và Vật liệu | 17,000 | 16,700 | 300 | 1.50% |
HTC | Tiện ích cộng đồng | 24,900 | 24,900 | 0 | 0.00% |
HTI | Xây dựng và Vật liệu | 18,100 | 18,000 | 100 | 0.28% |
HTL | Ô tô và phụ tùng | 22,100 | 23,800 | -1,700 | -6.95% |
HTN | Bất động sản | 37,400 | 37,800 | -400 | -0.93% |
HTP | Truyền thông | 41,300 | 40,300 | 1,000 | 2.48% |
HTV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,600 | 13,700 | -100 | -0.37% |
HU1 | Xây dựng và Vật liệu | 9,700 | 9,500 | 200 | 1.90% |
HU3 | Xây dựng và Vật liệu | 7,200 | 7,200 | 0 | 0.14% |
HUB | Xây dựng và Vật liệu | 28,200 | 28,500 | -300 | -1.05% |
HUT | Xây dựng và Vật liệu | 29,200 | 29,300 | -100 | -0.34% |
HVH | Xây dựng và Vật liệu | 7,100 | 7,000 | 100 | 0.86% |
HVN | Du lịch và giải trí | 17,700 | 17,600 | 100 | 0.28% |
HVT | Hóa chất | 50,500 | 50,500 | 0 | 0.00% |
HVX | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,700 | 0 | -0.21% |
IBC | Dịch vụ tài chính | 19,500 | 19,400 | 100 | 0.52% |
ICG | Xây dựng và Vật liệu | 9,900 | 9,900 | 0 | 0.00% |
ICT | Công nghệ thông tin | 17,400 | 17,400 | 0 | 0.00% |
IDC | Bất động sản | 64,700 | 65,100 | -400 | -0.61% |
IDI | Thực phẩm & Đồ uống | 20,800 | 20,700 | 100 | 0.48% |
IDJ | Bất động sản | 15,400 | 15,500 | -100 | -0.65% |
IDV | Bất động sản | 45,600 | 46,000 | -400 | -0.87% |
IJC | Bất động sản | 23,900 | 23,700 | 200 | 0.84% |
ILB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 36,000 | 35,200 | 800 | 2.27% |
IMP | Dược phẩm và Y tế | 62,100 | 62,100 | 0 | 0.00% |
INC | Xây dựng và Vật liệu | 17,200 | 17,200 | 0 | 0.00% |
INN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,500 | 49,800 | 700 | 1.41% |
IPA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 23,100 | 23,200 | -100 | -0.43% |
ITA | Bất động sản | 8,300 | 8,200 | 100 | 1.34% |
ITC | Bất động sản | 14,900 | 14,900 | 0 | 0.00% |
ITD | Công nghệ thông tin | 12,600 | 12,300 | 300 | 2.45% |
ITQ | Tài nguyên cơ bản | 5,500 | 5,000 | 500 | 10.00% |
IVS | Dịch vụ tài chính | 8,800 | 8,900 | -100 | -1.12% |
JVC | Dược phẩm và Y tế | 6,000 | 6,000 | 0 | -0.50% |
KBC | Bất động sản | 38,300 | 38,400 | -100 | -0.13% |
KDC | Thực phẩm & Đồ uống | 68,500 | 68,000 | 500 | 0.74% |
KDH | Bất động sản | 38,900 | 38,800 | 100 | 0.13% |
KDM | Xây dựng và Vật liệu | 12,100 | 12,100 | 0 | 0.00% |
KHG | Bất động sản | 10,500 | 10,500 | 0 | 0.00% |
KHP | Tiện ích cộng đồng | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
KHS | Thực phẩm & Đồ uống | 18,600 | 20,400 | -1,800 | -8.82% |
KKC | Tài nguyên cơ bản | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
KLF | Du lịch và giải trí | 3,300 | 3,400 | -100 | -2.94% |
KMR | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,900 | 5,000 | -100 | -1.21% |
KMT | Tài nguyên cơ bản | 10,100 | 10,300 | -200 | -1.94% |
KOS | Bất động sản | 34,400 | 34,500 | -100 | -0.29% |
KPF | Xây dựng và Vật liệu | 12,600 | 11,800 | 800 | 6.78% |
KSB | Tài nguyên cơ bản | 29,700 | 29,400 | 300 | 1.02% |
KSD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,500 | 6,200 | 300 | 4.84% |
KSF | Bất động sản | 83,400 | 82,900 | 500 | 0.60% |
KSQ | Tài nguyên cơ bản | 3,900 | 3,800 | 100 | 2.63% |
KST | Công nghệ thông tin | 14,000 | 14,700 | -700 | -4.76% |
KTS | Thực phẩm & Đồ uống | 17,100 | 17,900 | -800 | -4.47% |
KTT | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
KVC | Tài nguyên cơ bản | 4,000 | 4,000 | 0 | 0.00% |
L10 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,500 | 0 | 0.00% |
L14 | Xây dựng và Vật liệu | 120,000 | 122,300 | -2,300 | -1.88% |
L18 | Xây dựng và Vật liệu | 42,500 | 39,000 | 3,500 | 8.97% |
L35 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
L40 | Xây dựng và Vật liệu | 17,600 | 17,600 | 0 | 0.00% |
L43 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,000 | 4,000 | 0 | 0.00% |
L61 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,300 | 8,300 | 0 | 0.00% |
L62 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
LAF | Thực phẩm & Đồ uống | 17,500 | 18,600 | -1,100 | -5.66% |
LAS | Hóa chất | 14,400 | 14,000 | 400 | 2.86% |
LBE | Truyền thông | 41,900 | 41,900 | 0 | 0.00% |
LBM | Xây dựng và Vật liệu | 45,300 | 47,400 | -2,100 | -4.33% |
LCD | Xây dựng và Vật liệu | 26,700 | 26,700 | 0 | 0.00% |
LCG | Xây dựng và Vật liệu | 12,200 | 11,900 | 300 | 2.52% |
LCM | Tài nguyên cơ bản | 2,800 | 2,900 | -100 | -2.08% |
LCS | Xây dựng và Vật liệu | 2,200 | 2,200 | 0 | 0.00% |
LDG | Bất động sản | 11,000 | 10,900 | 100 | 0.92% |
LDP | Dược phẩm và Y tế | 15,700 | 16,800 | -1,100 | -6.55% |
LEC | Bất động sản | 9,200 | 9,200 | 0 | -0.33% |
LGC | Xây dựng và Vật liệu | 45,600 | 42,700 | 2,900 | 6.67% |
LGL | Bất động sản | 6,200 | 6,200 | 0 | -0.48% |
LHC | Xây dựng và Vật liệu | 65,000 | 64,900 | 100 | 0.15% |
LHG | Bất động sản | 39,500 | 39,200 | 300 | 0.64% |
LIG | Xây dựng và Vật liệu | 7,000 | 7,100 | -100 | -1.41% |
LIX | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,300 | 44,500 | -200 | -0.45% |
LM7 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 3,800 | 0 | 0.00% |
LM8 | Xây dựng và Vật liệu | 12,600 | 13,100 | -500 | -3.83% |
LPB | Ngân hàng | 16,100 | 16,200 | -100 | -0.62% |
LSS | Thực phẩm & Đồ uống | 10,800 | 10,800 | 0 | 0.00% |
LUT | Xây dựng và Vật liệu | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
MAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,600 | 9,500 | 100 | 1.05% |
MAS | Du lịch và giải trí | 36,000 | 36,000 | 0 | 0.00% |
MBB | Ngân hàng | 27,300 | 27,400 | -100 | -0.37% |
- Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.80%)
- Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.41%)
- Giá cổ phiếu AAT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%)
- Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.06%)
- Giá cổ phiếu ABR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.13%)
- Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 42,700đ (so với giá phiên trước 42,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 24,900đ (so với giá phiên trước 25,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,800đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.82%)
- Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,200đ (so với giá phiên trước 20,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.98%)
- Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 1,300đ (so với giá phiên trước 1,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có thị giá là 19,100đ (so với giá phiên trước 19,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ADG (ngành Truyền thông) có thị giá là 42,400đ (so với giá phiên trước 41,700đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%)
- Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.49%)
- Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,600đ (so với giá phiên trước 38,300đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 30,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.41%)
- Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có thị giá là 23,400đ (so với giá phiên trước 23,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.32%)
- Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.45%)
- Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.35%)
- Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 51,200đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%)
- Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.12%)
- Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.71%)
- Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có thị giá là 39,300đ (so với giá phiên trước 39,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.50%)
- Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.14%)
- Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 44,100đ (so với giá phiên trước 44,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.85%)
- Giá cổ phiếu ASG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,100đ (so với giá phiên trước 27,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.44%)
- Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%)
- Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AST (ngành Bán lẻ) có thị giá là 59,500đ (so với giá phiên trước 59,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.51%)
- Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BAB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu BAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 31,000đ (so với giá phiên trước 31,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%)
- Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 78,000đ (so với giá phiên trước 78,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 67,200đ (so với giá phiên trước 67,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,700đ (so với giá phiên trước 16,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.38%)
- Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 36,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCM (ngành Bất động sản) có thị giá là 80,000đ (so với giá phiên trước 80,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.50%)
- Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 11,800đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.32%)
- Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có thị giá là 39,700đ (so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.03%)
- Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 53,700đ (so với giá phiên trước 54,700đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 30,300đ (so với giá phiên trước 30,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.49%)
- Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có thị giá là 40,500đ (so với giá phiên trước 41,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%)
- Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 5,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.08%)
- Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.79%)
- Giá cổ phiếu BKG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.18%)
- Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 30,500đ (so với giá phiên trước 29,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.69%)
- Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 66,200đ (so với giá phiên trước 67,200đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.49%)
- Giá cổ phiếu BNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 22,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%)
- Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,300đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.21%)
- Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 29,300đ (so với giá phiên trước 29,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%)
- Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.30%)
- Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 47,500đ (so với giá phiên trước 47,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 35,200đ (so với giá phiên trước 35,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 57,500đ (so với giá phiên trước 57,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.69%)
- Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 23,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 48,800đ (so với giá phiên trước 48,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.10%)
- Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 12,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.19%)
- Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%)
- Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%)
- Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.36%)
- Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 46,100đ (so với giá phiên trước 50,500đ giảm -4,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.71%)
- Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 79,800đ (so với giá phiên trước 79,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 55,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CCI (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 26,500đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.64%)
- Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%)
- Giá cổ phiếu CCR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 26,500đ (so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%)
- Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có thị giá là 35,100đ (so với giá phiên trước 34,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%)
- Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 5,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 24,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.40%)
- Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,900đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.53%)
- Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,400đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.96%)
- Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,100đ (so với giá phiên trước 28,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CKG (ngành Bất động sản) có thị giá là 21,100đ (so với giá phiên trước 21,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%)
- Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 21,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.33%)
- Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 37,200đ (so với giá phiên trước 37,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 34,100đ (so với giá phiên trước 34,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.45%)
- Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 30,400đ (so với giá phiên trước 30,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.50%)
- Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 76,600đ (so với giá phiên trước 76,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 37,100đ (so với giá phiên trước 37,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 67,700đ (so với giá phiên trước 67,200đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 15,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.43%)
- Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%)
- Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.32%)
- Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 36,200đ (so với giá phiên trước 35,700đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.40%)
- Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có thị giá là 43,900đ (so với giá phiên trước 44,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%)
- Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.27%)
- Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có thị giá là 72,000đ (so với giá phiên trước 73,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%)
- Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%)
- Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có thị giá là 47,100đ (so với giá phiên trước 47,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 19,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.51%)
- Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 67,400đ (so với giá phiên trước 63,000đ tăng 4,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.98%)
- Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có thị giá là 29,200đ (so với giá phiên trước 29,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%)
- Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 15,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.32%)
- Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%)
- Giá cổ phiếu CTR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 71,100đ (so với giá phiên trước 71,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%)
- Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 22,200đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.05%)
- Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 7,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CVN (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.47%)
- Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 44,900đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,800đ (so với giá phiên trước 5,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%)
- Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%)
- Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có thị giá là 40,800đ (so với giá phiên trước 41,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.73%)
- Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,200đ (so với giá phiên trước 25,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.74%)
- Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,500đ (so với giá phiên trước 18,400đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.69%)
- Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%)
- Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,500đ (so với giá phiên trước 41,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.73%)
- Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.20%)
- Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.42%)
- Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.76%)
- Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có thị giá là 32,800đ (so với giá phiên trước 32,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%)
- Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 38,500đ (so với giá phiên trước 38,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%)
- Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có thị giá là 93,600đ (so với giá phiên trước 93,100đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có thị giá là 71,300đ (so với giá phiên trước 70,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.86%)
- Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 41,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.80%)
- Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 61,800đ (so với giá phiên trước 60,800đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 91,600đ (so với giá phiên trước 92,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 10,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.71%)
- Giá cổ phiếu DHT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 40,000đ (so với giá phiên trước 39,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 41,300đ (so với giá phiên trước 40,700đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 28,700đ (so với giá phiên trước 28,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.35%)
- Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%)
- Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 51,800đ (so với giá phiên trước 51,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%)
- Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 48,700đ (so với giá phiên trước 48,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.43%)
- Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 90,200đ (so với giá phiên trước 90,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 48,000đ (so với giá phiên trước 47,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.31%)
- Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có thị giá là 47,800đ (so với giá phiên trước 47,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có thị giá là 73,500đ (so với giá phiên trước 72,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.96%)
- Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.39%)
- Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 30,400đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.01%)
- Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 67,500đ (so với giá phiên trước 66,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.90%)
- Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.77%)
- Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 54,700đ (so với giá phiên trước 54,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 8,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.25%)
- Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%)
- Giá cổ phiếu DTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 7,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.59%)
- Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,100đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%)
- Giá cổ phiếu DTK (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 25,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.17%)
- Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 51,800đ (so với giá phiên trước 51,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%)
- Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 28,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%)
- Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DXS (ngành Bất động sản) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 18,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,300đ (so với giá phiên trước 6,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.48%)
- Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.88%)
- Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%)
- Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,300đ (so với giá phiên trước 25,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 30,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,900đ (so với giá phiên trước 20,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.42%)
- Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu EVF (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%)
- Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.17%)
- Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 25,800đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.98%)
- Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.56%)
- Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có thị giá là 42,700đ (so với giá phiên trước 42,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.23%)
- Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,700đ (so với giá phiên trước 5,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.15%)
- Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 52,100đ (so với giá phiên trước 52,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 88,700đ (so với giá phiên trước 88,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.22%)
- Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 86,100đ (so với giá phiên trước 87,800đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 35,900đ (so với giá phiên trước 35,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.98%)
- Giá cổ phiếu FUCTVGF3 (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 196,400đ (so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 113,500đ (so với giá phiên trước 114,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%)
- Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 42,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.38%)
- Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,900đ (so với giá phiên trước 30,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,600đ (so với giá phiên trước 22,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.67%)
- Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,400đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%)
- Giá cổ phiếu GIC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 15,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 55,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.70%)
- Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,900đ (so với giá phiên trước 43,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.69%)
- Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.23%)
- Giá cổ phiếu GMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 22,300đ (so với giá phiên trước 21,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.69%)
- Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 53,200đ (so với giá phiên trước 52,500đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.33%)
- Giá cổ phiếu GMH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,700đ (so với giá phiên trước 17,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%)
- Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%)
- Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.20%)
- Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.84%)
- Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 69,600đ (so với giá phiên trước 68,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.16%)
- Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có thị giá là 2,600đ (so với giá phiên trước 2,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.38%)
- Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 5,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.87%)
- Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,700đ (so với giá phiên trước 20,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,500đ (so với giá phiên trước 23,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.18%)
- Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 21,600đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.47%)
- Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 8,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%)
- Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%)
- Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.11%)
- Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 26,800đ (so với giá phiên trước 27,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.11%)
- Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.68%)
- Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.19%)
- Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 48,900đ (so với giá phiên trước 48,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.41%)
- Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 54,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%)
- Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có thị giá là 50,300đ (so với giá phiên trước 50,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 83,100đ (so với giá phiên trước 81,000đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.59%)
- Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.59%)
- Giá cổ phiếu HHV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.61%)
- Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.59%)
- Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 34,300đ (so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.62%)
- Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.82%)
- Giá cổ phiếu HMR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.82%)
- Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.70%)
- Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 31,600đ (so với giá phiên trước 34,000đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.92%)
- Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 24,600đ (so với giá phiên trước 24,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.29%)
- Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,100đ (so với giá phiên trước 26,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 21,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.50%)
- Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,900đ (so với giá phiên trước 24,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,100đ (so với giá phiên trước 23,800đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.95%)
- Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,400đ (so với giá phiên trước 37,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có thị giá là 41,300đ (so với giá phiên trước 40,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.90%)
- Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 29,200đ (so với giá phiên trước 29,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%)
- Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.86%)
- Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 17,700đ (so với giá phiên trước 17,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có thị giá là 50,500đ (so với giá phiên trước 50,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,500đ (so với giá phiên trước 19,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%)
- Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 64,700đ (so với giá phiên trước 65,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%)
- Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 46,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%)
- Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có thị giá là 23,900đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.84%)
- Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 35,200đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.27%)
- Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 62,100đ (so với giá phiên trước 62,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,500đ (so với giá phiên trước 49,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu IPA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.43%)
- Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.34%)
- Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có thị giá là 14,900đ (so với giá phiên trước 14,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 12,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.45%)
- Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%)
- Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 8,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%)
- Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.50%)
- Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,300đ (so với giá phiên trước 38,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%)
- Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 68,500đ (so với giá phiên trước 68,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,900đ (so với giá phiên trước 38,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,600đ (so với giá phiên trước 20,400đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.82%)
- Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,300đ (so với giá phiên trước 3,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%)
- Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%)
- Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có thị giá là 34,400đ (so với giá phiên trước 34,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.29%)
- Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.78%)
- Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 29,700đ (so với giá phiên trước 29,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.02%)
- Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.84%)
- Giá cổ phiếu KSF (ngành Bất động sản) có thị giá là 83,400đ (so với giá phiên trước 82,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,900đ (so với giá phiên trước 3,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.63%)
- Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%)
- Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.47%)
- Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 120,000đ (so với giá phiên trước 122,300đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.88%)
- Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,500đ (so với giá phiên trước 39,000đ tăng 3,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.97%)
- Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L40 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 18,600đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.66%)
- Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 14,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.86%)
- Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có thị giá là 41,900đ (so với giá phiên trước 41,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,300đ (so với giá phiên trước 47,400đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.33%)
- Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.52%)
- Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 2,800đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%)
- Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,200đ (so với giá phiên trước 2,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.55%)
- Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu LGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 42,700đ tăng 2,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%)
- Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.48%)
- Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 65,000đ (so với giá phiên trước 64,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%)
- Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 39,500đ (so với giá phiên trước 39,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.64%)
- Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,300đ (so với giá phiên trước 44,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%)
- Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.83%)
- Giá cổ phiếu LPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.62%)
- Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 27,300đ (so với giá phiên trước 27,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
Bảng giá cổ phiếu sàn UPCOM hôm nay
Tại sàn UPCOM, theo khảo sát lúc 11:37 ngày 17/08, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:
Mã | Ngành | Thị giá | Phiên Trước | Biến động giá 1 ngày | % Biến động giá 1 ngày |
---|---|---|---|---|---|
AAA | Hóa chất | 12,700 | 12,600 | 100 | 0.80% |
AAM | Thực phẩm & Đồ uống | 12,100 | 12,000 | 100 | 0.41% |
AAT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 13,100 | 13,500 | -400 | -2.60% |
AAV | Bất động sản | 9,500 | 9,700 | -200 | -2.06% |
ABR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
ABS | Bán lẻ | 13,200 | 13,400 | -200 | -1.13% |
ABT | Thực phẩm & Đồ uống | 42,700 | 42,500 | 200 | 0.47% |
ACB | Ngân hàng | 24,900 | 25,000 | -100 | -0.40% |
ACC | Xây dựng và Vật liệu | 17,300 | 17,800 | -500 | -2.82% |
ACL | Thực phẩm & Đồ uống | 20,200 | 20,400 | -200 | -0.98% |
ACM | Tài nguyên cơ bản | 1,300 | 1,300 | 0 | 0.00% |
ADC | Truyền thông | 19,100 | 19,100 | 0 | 0.00% |
ADG | Truyền thông | 42,400 | 41,700 | 700 | 1.68% |
ADS | Hàng cá nhân & Gia dụng | 20,400 | 20,300 | 100 | 0.49% |
AGG | Bất động sản | 37,600 | 38,300 | -700 | -1.83% |
AGM | Thực phẩm & Đồ uống | 30,000 | 30,500 | -500 | -1.64% |
AGR | Dịch vụ tài chính | 12,300 | 12,400 | -100 | -0.41% |
ALT | Truyền thông | 23,400 | 23,400 | 0 | 0.00% |
AMC | Tài nguyên cơ bản | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
AMD | Bất động sản | 3,200 | 3,200 | 0 | 0.32% |
AME | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,200 | 11,600 | -400 | -3.45% |
AMV | Dược phẩm và Y tế | 8,300 | 8,500 | -200 | -2.35% |
ANV | Thực phẩm & Đồ uống | 51,200 | 51,800 | -600 | -1.16% |
APC | Dược phẩm và Y tế | 19,000 | 19,200 | -200 | -1.04% |
APG | Dịch vụ tài chính | 8,400 | 8,400 | 0 | -0.12% |
APH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,000 | 14,100 | -100 | -0.71% |
API | Bất động sản | 39,300 | 39,900 | -600 | -1.50% |
APP | Hóa chất | 6,500 | 7,000 | -500 | -7.14% |
APS | Dịch vụ tài chính | 17,300 | 17,300 | 0 | 0.00% |
ARM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 44,100 | 44,100 | 0 | 0.00% |
ART | Dịch vụ tài chính | 5,300 | 5,400 | -100 | -1.85% |
ASG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,100 | 27,700 | 400 | 1.44% |
ASM | Thực phẩm & Đồ uống | 16,100 | 16,300 | -200 | -1.23% |
ASP | Tiện ích cộng đồng | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.00% |
AST | Bán lẻ | 59,500 | 59,200 | 300 | 0.51% |
ATS | Du lịch và giải trí | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
BAB | Ngân hàng | 16,900 | 16,800 | 100 | 0.60% |
BAF | Thực phẩm & Đồ uống | 31,000 | 31,800 | -800 | -2.52% |
BAX | Xây dựng và Vật liệu | 78,000 | 78,000 | 0 | 0.00% |
BBC | Thực phẩm & Đồ uống | 67,200 | 67,200 | 0 | 0.00% |
BBS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,500 | 0 | 0.00% |
BCC | Xây dựng và Vật liệu | 16,700 | 16,000 | 700 | 4.38% |
BCE | Xây dựng và Vật liệu | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
BCF | Thực phẩm & Đồ uống | 36,100 | 36,100 | 0 | 0.00% |
BCG | Dịch vụ tài chính | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
BCM | Bất động sản | 80,000 | 80,400 | -400 | -0.50% |
BDB | Truyền thông | 10,700 | 11,800 | -1,100 | -9.32% |
BED | Truyền thông | 39,700 | 39,700 | 0 | 0.00% |
BFC | Hóa chất | 24,500 | 24,200 | 300 | 1.03% |
BHN | Thực phẩm & Đồ uống | 53,700 | 54,700 | -1,000 | -1.83% |
BIC | Bảo hiểm | 30,300 | 30,500 | -200 | -0.49% |
BID | Ngân hàng | 40,500 | 41,000 | -500 | -1.22% |
BII | Bất động sản | 5,600 | 5,900 | -300 | -5.08% |
BKC | Tài nguyên cơ bản | 9,900 | 9,100 | 800 | 8.79% |
BKG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.18% |
BLF | Thực phẩm & Đồ uống | 3,100 | 3,100 | 0 | 0.00% |
BMC | Tài nguyên cơ bản | 18,200 | 18,100 | 100 | 0.28% |
BMI | Bảo hiểm | 30,500 | 29,700 | 800 | 2.69% |
BMP | Xây dựng và Vật liệu | 66,200 | 67,200 | -1,000 | -1.49% |
BNA | Thực phẩm & Đồ uống | 22,400 | 22,500 | -100 | -0.44% |
BPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,700 | 10,800 | -100 | -0.93% |
BRC | Hóa chất | 13,300 | 13,600 | -300 | -2.21% |
BSC | Bán lẻ | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
BSI | Dịch vụ tài chính | 29,300 | 29,600 | -300 | -0.85% |
BST | Truyền thông | 15,800 | 15,800 | 0 | 0.00% |
BTP | Tiện ích cộng đồng | 16,900 | 16,900 | 0 | 0.00% |
BTS | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,700 | 200 | 2.30% |
BTT | Bán lẻ | 47,500 | 47,500 | 0 | 0.00% |
BTW | Tiện ích cộng đồng | 35,200 | 35,200 | 0 | 0.00% |
BVH | Bảo hiểm | 57,500 | 57,900 | -400 | -0.69% |
BVS | Dịch vụ tài chính | 23,700 | 23,900 | -200 | -0.84% |
BWE | Tiện ích cộng đồng | 48,800 | 48,900 | -100 | -0.10% |
BXH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 12,200 | 0 | 0.00% |
C32 | Xây dựng và Vật liệu | 26,400 | 26,500 | -100 | -0.19% |
C47 | Xây dựng và Vật liệu | 14,300 | 14,100 | 200 | 1.06% |
C69 | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 11,200 | 0 | 0.00% |
C92 | Xây dựng và Vật liệu | 3,700 | 3,800 | -100 | -2.63% |
CAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,900 | -400 | -3.36% |
CAN | Thực phẩm & Đồ uống | 46,100 | 50,500 | -4,400 | -8.71% |
CAP | Tài nguyên cơ bản | 79,800 | 79,800 | 0 | 0.00% |
CAV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 55,000 | 55,000 | 0 | 0.00% |
CCI | Tiện ích cộng đồng | 27,200 | 26,500 | 700 | 2.64% |
CCL | Bất động sản | 10,000 | 10,100 | -100 | -1.39% |
CCR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,500 | 16,300 | 200 | 1.23% |
CDC | Xây dựng và Vật liệu | 18,800 | 18,800 | 0 | 0.00% |
CDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 26,500 | 26,500 | 0 | 0.00% |
CEE | Xây dựng và Vật liệu | 10,700 | 10,600 | 100 | 0.94% |
CEO | Bất động sản | 35,100 | 34,900 | 200 | 0.57% |
CET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 5,600 | 5,600 | 0 | 0.00% |
CHP | Tiện ích cộng đồng | 25,000 | 24,900 | 100 | 0.40% |
CIA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,900 | 13,100 | -200 | -1.53% |
CIG | Xây dựng và Vật liệu | 7,200 | 7,200 | 0 | 0.00% |
CII | Xây dựng và Vật liệu | 25,400 | 23,700 | 1,700 | 6.96% |
CJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,100 | 28,100 | 0 | 0.00% |
CKG | Bất động sản | 21,100 | 21,400 | -300 | -1.40% |
CKV | Công nghệ thông tin | 22,000 | 21,500 | 500 | 2.33% |
CLC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 37,200 | 37,200 | 0 | 0.00% |
CLH | Xây dựng và Vật liệu | 34,100 | 34,600 | -500 | -1.45% |
CLL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 30,400 | 30,200 | 200 | 0.50% |
CLM | Tài nguyên cơ bản | 76,600 | 76,600 | 0 | 0.00% |
CLW | Tiện ích cộng đồng | 37,100 | 37,000 | 100 | 0.14% |
CMC | Ô tô và phụ tùng | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
CMG | Công nghệ thông tin | 67,700 | 67,200 | 500 | 0.74% |
CMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,400 | 15,900 | -1,500 | -9.43% |
CMV | Bán lẻ | 14,600 | 14,500 | 100 | 0.34% |
CMX | Thực phẩm & Đồ uống | 15,400 | 15,500 | -100 | -0.32% |
CNG | Tiện ích cộng đồng | 36,200 | 35,700 | 500 | 1.40% |
COM | Bán lẻ | 43,900 | 44,100 | -200 | -0.34% |
CPC | Hóa chất | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
CRC | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,500 | 0 | -0.27% |
CRE | Bất động sản | 17,800 | 17,700 | 100 | 0.28% |
CSC | Bất động sản | 72,000 | 73,000 | -1,000 | -1.37% |
CSM | Ô tô và phụ tùng | 17,200 | 17,500 | -300 | -1.71% |
CSV | Hóa chất | 47,100 | 47,200 | -100 | -0.21% |
CTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,400 | 19,500 | -100 | -0.51% |
CTC | Du lịch và giải trí | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
CTD | Xây dựng và Vật liệu | 67,400 | 63,000 | 4,400 | 6.98% |
CTF | Ô tô và phụ tùng | 20,400 | 20,400 | 0 | 0.00% |
CTG | Ngân hàng | 29,200 | 29,500 | -300 | -0.85% |
CTI | Xây dựng và Vật liệu | 15,700 | 15,600 | 100 | 0.32% |
CTP | Thực phẩm & Đồ uống | 6,900 | 7,000 | -100 | -1.43% |
CTR | Xây dựng và Vật liệu | 71,100 | 71,300 | -200 | -0.28% |
CTS | Dịch vụ tài chính | 23,100 | 22,200 | 900 | 4.05% |
CTT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,000 | 15,000 | -1,000 | -6.67% |
CTX | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 7,600 | 0 | 0.00% |
CVN | Dược phẩm và Y tế | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.47% |
CVT | Xây dựng và Vật liệu | 45,600 | 44,900 | 700 | 1.45% |
CX8 | Xây dựng và Vật liệu | 5,800 | 5,700 | 100 | 1.75% |
D11 | Bất động sản | 16,000 | 15,900 | 100 | 0.63% |
D2D | Bất động sản | 40,800 | 41,100 | -300 | -0.73% |
DAD | Truyền thông | 25,200 | 25,300 | -100 | -0.40% |
DAE | Truyền thông | 21,700 | 21,700 | 0 | 0.00% |
DAG | Hóa chất | 7,000 | 7,000 | 0 | 0.14% |
DAH | Du lịch và giải trí | 8,000 | 8,100 | -100 | -0.74% |
DAT | Thực phẩm & Đồ uống | 19,500 | 18,400 | 1,100 | 5.69% |
DBC | Thực phẩm & Đồ uống | 28,200 | 28,700 | -500 | -1.57% |
DBD | Dược phẩm và Y tế | 41,500 | 41,100 | 400 | 0.85% |
DBT | Dược phẩm và Y tế | 13,600 | 13,700 | -100 | -0.73% |
DC2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,300 | 100 | 1.20% |
DC4 | Xây dựng và Vật liệu | 10,700 | 10,500 | 200 | 1.42% |
DCL | Dược phẩm và Y tế | 26,000 | 26,200 | -200 | -0.76% |
DCM | Hóa chất | 32,800 | 32,700 | 100 | 0.15% |
DDG | Tiện ích cộng đồng | 38,500 | 38,800 | -300 | -0.77% |
DGC | Hóa chất | 93,600 | 93,100 | 500 | 0.54% |
DGW | Bán lẻ | 71,300 | 70,000 | 1,300 | 1.86% |
DHA | Xây dựng và Vật liệu | 41,000 | 41,800 | -800 | -1.80% |
DHC | Tài nguyên cơ bản | 61,800 | 60,800 | 1,000 | 1.64% |
DHG | Dược phẩm và Y tế | 91,600 | 92,100 | -500 | -0.54% |
DHM | Tài nguyên cơ bản | 10,600 | 10,600 | 0 | 0.00% |
DHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,300 | 10,300 | 1,000 | 9.71% |
DHT | Bán lẻ | 40,000 | 39,900 | 100 | 0.25% |
DIG | Bất động sản | 41,300 | 40,700 | 600 | 1.35% |
DIH | Xây dựng và Vật liệu | 28,700 | 28,800 | -100 | -0.35% |
DL1 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,900 | 7,000 | -100 | -1.43% |
DLG | Tài nguyên cơ bản | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
DMC | Dược phẩm và Y tế | 51,800 | 51,600 | 200 | 0.39% |
DNC | Tiện ích cộng đồng | 48,700 | 48,700 | 0 | 0.00% |
DNM | Dược phẩm và Y tế | 25,600 | 25,200 | 400 | 1.59% |
DNP | Xây dựng và Vật liệu | 24,100 | 24,700 | -600 | -2.43% |
DP3 | Dược phẩm và Y tế | 90,200 | 90,500 | -300 | -0.33% |
DPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 20,400 | 20,400 | 0 | 0.00% |
DPG | Xây dựng và Vật liệu | 48,000 | 47,800 | 200 | 0.31% |
DPM | Hóa chất | 47,800 | 47,900 | -100 | -0.21% |
DPR | Hóa chất | 73,500 | 72,800 | 700 | 0.96% |
DQC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 25,600 | 25,700 | -100 | -0.39% |
DRC | Ô tô và phụ tùng | 30,400 | 29,800 | 600 | 2.01% |
DRH | Bất động sản | 9,900 | 9,900 | 0 | 0.00% |
DRL | Tiện ích cộng đồng | 67,500 | 66,900 | 600 | 0.90% |
DS3 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,500 | 5,200 | 300 | 5.77% |
DSN | Du lịch và giải trí | 54,700 | 54,000 | 700 | 1.30% |
DST | Truyền thông | 9,100 | 8,900 | 200 | 2.25% |
DTA | Bất động sản | 11,000 | 11,400 | -400 | -3.08% |
DTC | Xây dựng và Vật liệu | 8,500 | 7,900 | 600 | 7.59% |
DTD | Xây dựng và Vật liệu | 26,100 | 26,400 | -300 | -1.14% |
DTK | Tiện ích cộng đồng | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
DTL | Tài nguyên cơ bản | 26,000 | 25,700 | 300 | 1.17% |
DTT | Hóa chất | 12,700 | 12,700 | 0 | 0.00% |
DVG | Xây dựng và Vật liệu | 8,200 | 8,200 | 0 | 0.00% |
DVP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 51,800 | 51,400 | 400 | 0.78% |
DXG | Bất động sản | 27,900 | 28,000 | -100 | -0.36% |
DXP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
DXS | Bất động sản | 18,800 | 18,700 | 100 | 0.27% |
DXV | Xây dựng và Vật liệu | 6,300 | 6,300 | 0 | -0.48% |
DZM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,300 | 8,100 | -800 | -9.88% |
EBS | Truyền thông | 10,000 | 10,200 | -200 | -1.96% |
ECI | Truyền thông | 25,300 | 25,300 | 0 | 0.00% |
EIB | Ngân hàng | 30,000 | 30,000 | 0 | 0.00% |
EID | Truyền thông | 20,900 | 20,900 | 0 | 0.00% |
ELC | Công nghệ thông tin | 17,300 | 17,600 | -300 | -1.42% |
EMC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,600 | 17,600 | 0 | 0.00% |
EVE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 15,000 | 15,300 | -300 | -1.64% |
EVF | Dịch vụ tài chính | 11,300 | 11,300 | 0 | 0.00% |
EVG | Xây dựng và Vật liệu | 7,100 | 7,200 | -100 | -0.84% |
EVS | Dịch vụ tài chính | 23,800 | 24,700 | -900 | -3.64% |
FCM | Xây dựng và Vật liệu | 5,900 | 5,900 | 0 | -0.17% |
FCN | Xây dựng và Vật liệu | 16,500 | 16,100 | 400 | 2.48% |
FDC | Bất động sản | 24,000 | 25,800 | -1,800 | -6.98% |
FID | Bất động sản | 3,800 | 3,900 | -100 | -2.56% |
FIR | Bất động sản | 42,700 | 42,600 | 100 | 0.23% |
FIT | Dịch vụ tài chính | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.13% |
FLC | Bất động sản | 5,700 | 5,600 | 100 | 2.15% |
FMC | Thực phẩm & Đồ uống | 52,100 | 52,100 | 0 | 0.00% |
FPT | Công nghệ thông tin | 88,700 | 88,900 | -200 | -0.22% |
FRT | Bán lẻ | 86,100 | 87,800 | -1,700 | -1.94% |
FTM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 2,700 | 2,900 | -200 | -6.97% |
FTS | Dịch vụ tài chính | 35,900 | 35,500 | 400 | 0.98% |
FUCTVGF3 | Dịch vụ tài chính | 11,200 | 11,200 | 0 | 0.00% |
FUCVREIT | Dịch vụ tài chính | 8,500 | 8,500 | 0 | 0.47% |
GAB | Xây dựng và Vật liệu | 196,400 | 196,400 | 0 | 0.00% |
GAS | Tiện ích cộng đồng | 113,500 | 114,000 | -500 | -0.44% |
GDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 41,000 | 42,000 | -1,000 | -2.38% |
GDW | Tiện ích cộng đồng | 30,900 | 30,900 | 0 | 0.00% |
GEG | Tiện ích cộng đồng | 22,600 | 22,400 | 200 | 0.67% |
GEX | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,400 | 24,700 | -300 | -1.01% |
GIC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,700 | 15,700 | 0 | 0.00% |
GIL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 57,000 | 55,500 | 1,500 | 2.70% |
GKM | Xây dựng và Vật liệu | 42,900 | 43,200 | -300 | -0.69% |
GLT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 35,000 | 35,800 | -800 | -2.23% |
GMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.00% |
GMC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 22,300 | 21,300 | 1,000 | 4.69% |
GMD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 53,200 | 52,500 | 700 | 1.33% |
GMH | Xây dựng và Vật liệu | 17,700 | 17,400 | 300 | 1.43% |
GMX | Xây dựng và Vật liệu | 18,400 | 18,100 | 300 | 1.66% |
GSP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,200 | 11,100 | 100 | 0.45% |
GTA | Tài nguyên cơ bản | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
GVR | Hóa chất | 24,800 | 24,900 | -100 | -0.20% |
HAD | Thực phẩm & Đồ uống | 16,000 | 16,300 | -300 | -1.84% |
HAG | Thực phẩm & Đồ uống | 12,300 | 12,400 | -100 | -0.40% |
HAH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 69,600 | 68,800 | 800 | 1.16% |
HAI | Hóa chất | 2,600 | 2,600 | 0 | 0.38% |
HAP | Tài nguyên cơ bản | 8,100 | 8,300 | -200 | -1.83% |
HAR | Bất động sản | 6,000 | 5,900 | 100 | 1.87% |
HAS | Xây dựng và Vật liệu | 11,600 | 11,600 | 0 | 0.00% |
HAT | Thực phẩm & Đồ uống | 20,700 | 20,700 | 0 | 0.00% |
HAX | Ô tô và phụ tùng | 22,500 | 23,000 | -500 | -2.18% |
HBC | Xây dựng và Vật liệu | 22,400 | 21,600 | 800 | 3.47% |
HBS | Dịch vụ tài chính | 7,800 | 8,000 | -200 | -2.50% |
HCC | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 10,900 | 300 | 2.75% |
HCD | Hóa chất | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.11% |
HCM | Dịch vụ tài chính | 26,800 | 27,100 | -300 | -1.11% |
HCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
HDA | Xây dựng và Vật liệu | 13,100 | 13,600 | -500 | -3.68% |
HDB | Ngân hàng | 26,400 | 26,300 | 100 | 0.19% |
HDC | Bất động sản | 48,900 | 48,700 | 200 | 0.41% |
HDG | Bất động sản | 54,000 | 54,500 | -500 | -0.92% |
HEV | Truyền thông | 50,300 | 50,300 | 0 | 0.00% |
HGM | Tài nguyên cơ bản | 57,000 | 57,000 | 0 | 0.00% |
HHC | Thực phẩm & Đồ uống | 83,100 | 81,000 | 2,100 | 2.59% |
HHG | Du lịch và giải trí | 3,700 | 3,700 | 0 | 0.00% |
HHP | Tài nguyên cơ bản | 9,800 | 9,900 | -100 | -0.61% |
HHS | Ô tô và phụ tùng | 6,800 | 6,800 | 0 | -0.59% |
HHV | Xây dựng và Vật liệu | 15,800 | 15,500 | 300 | 1.61% |
HID | Xây dựng và Vật liệu | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
HII | Hóa chất | 8,500 | 8,400 | 100 | 0.59% |
HJS | Tiện ích cộng đồng | 34,300 | 34,300 | 0 | 0.00% |
HKT | Thực phẩm & Đồ uống | 7,300 | 7,300 | 0 | 0.00% |
HLC | Tài nguyên cơ bản | 15,300 | 15,300 | 0 | 0.00% |
HLD | Bất động sản | 32,000 | 32,200 | -200 | -0.62% |
HMC | Tài nguyên cơ bản | 15,300 | 15,400 | -100 | -0.33% |
HMH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,800 | 16,500 | 300 | 1.82% |
HMR | Xây dựng và Vật liệu | 9,400 | 9,500 | -100 | -1.05% |
HNG | Thực phẩm & Đồ uống | 7,300 | 7,100 | 200 | 2.82% |
HOM | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 7,400 | 200 | 2.70% |
HOT | Du lịch và giải trí | 31,600 | 34,000 | -2,400 | -6.92% |
HPG | Tài nguyên cơ bản | 24,600 | 24,000 | 600 | 2.29% |
HPM | Tài nguyên cơ bản | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
HPX | Bất động sản | 27,100 | 26,800 | 300 | 1.12% |
HQC | Bất động sản | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.15% |
HRC | Hóa chất | 57,000 | 57,000 | 0 | 0.00% |
HSG | Tài nguyên cơ bản | 21,800 | 21,600 | 200 | 0.93% |
HSL | Thực phẩm & Đồ uống | 6,600 | 6,600 | 0 | -0.61% |
HT1 | Xây dựng và Vật liệu | 17,000 | 16,700 | 300 | 1.50% |
HTC | Tiện ích cộng đồng | 24,900 | 24,900 | 0 | 0.00% |
HTI | Xây dựng và Vật liệu | 18,100 | 18,000 | 100 | 0.28% |
HTL | Ô tô và phụ tùng | 22,100 | 23,800 | -1,700 | -6.95% |
HTN | Bất động sản | 37,400 | 37,800 | -400 | -0.93% |
HTP | Truyền thông | 41,300 | 40,300 | 1,000 | 2.48% |
HTV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,600 | 13,700 | -100 | -0.37% |
HU1 | Xây dựng và Vật liệu | 9,700 | 9,500 | 200 | 1.90% |
HU3 | Xây dựng và Vật liệu | 7,200 | 7,200 | 0 | 0.14% |
HUB | Xây dựng và Vật liệu | 28,200 | 28,500 | -300 | -1.05% |
HUT | Xây dựng và Vật liệu | 29,200 | 29,300 | -100 | -0.34% |
HVH | Xây dựng và Vật liệu | 7,100 | 7,000 | 100 | 0.86% |
HVN | Du lịch và giải trí | 17,700 | 17,600 | 100 | 0.28% |
HVT | Hóa chất | 50,500 | 50,500 | 0 | 0.00% |
HVX | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,700 | 0 | -0.21% |
IBC | Dịch vụ tài chính | 19,500 | 19,400 | 100 | 0.52% |
ICG | Xây dựng và Vật liệu | 9,900 | 9,900 | 0 | 0.00% |
ICT | Công nghệ thông tin | 17,400 | 17,400 | 0 | 0.00% |
IDC | Bất động sản | 64,700 | 65,100 | -400 | -0.61% |
IDI | Thực phẩm & Đồ uống | 20,800 | 20,700 | 100 | 0.48% |
IDJ | Bất động sản | 15,400 | 15,500 | -100 | -0.65% |
IDV | Bất động sản | 45,600 | 46,000 | -400 | -0.87% |
IJC | Bất động sản | 23,900 | 23,700 | 200 | 0.84% |
ILB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 36,000 | 35,200 | 800 | 2.27% |
IMP | Dược phẩm và Y tế | 62,100 | 62,100 | 0 | 0.00% |
INC | Xây dựng và Vật liệu | 17,200 | 17,200 | 0 | 0.00% |
INN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,500 | 49,800 | 700 | 1.41% |
IPA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 23,100 | 23,200 | -100 | -0.43% |
ITA | Bất động sản | 8,300 | 8,200 | 100 | 1.34% |
ITC | Bất động sản | 14,900 | 14,900 | 0 | 0.00% |
ITD | Công nghệ thông tin | 12,600 | 12,300 | 300 | 2.45% |
ITQ | Tài nguyên cơ bản | 5,500 | 5,000 | 500 | 10.00% |
IVS | Dịch vụ tài chính | 8,800 | 8,900 | -100 | -1.12% |
JVC | Dược phẩm và Y tế | 6,000 | 6,000 | 0 | -0.50% |
KBC | Bất động sản | 38,300 | 38,400 | -100 | -0.13% |
KDC | Thực phẩm & Đồ uống | 68,500 | 68,000 | 500 | 0.74% |
KDH | Bất động sản | 38,900 | 38,800 | 100 | 0.13% |
KDM | Xây dựng và Vật liệu | 12,100 | 12,100 | 0 | 0.00% |
KHG | Bất động sản | 10,500 | 10,500 | 0 | 0.00% |
KHP | Tiện ích cộng đồng | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
KHS | Thực phẩm & Đồ uống | 18,600 | 20,400 | -1,800 | -8.82% |
KKC | Tài nguyên cơ bản | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
KLF | Du lịch và giải trí | 3,300 | 3,400 | -100 | -2.94% |
KMR | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,900 | 5,000 | -100 | -1.21% |
KMT | Tài nguyên cơ bản | 10,100 | 10,300 | -200 | -1.94% |
KOS | Bất động sản | 34,400 | 34,500 | -100 | -0.29% |
KPF | Xây dựng và Vật liệu | 12,600 | 11,800 | 800 | 6.78% |
KSB | Tài nguyên cơ bản | 29,700 | 29,400 | 300 | 1.02% |
KSD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,500 | 6,200 | 300 | 4.84% |
KSF | Bất động sản | 83,400 | 82,900 | 500 | 0.60% |
KSQ | Tài nguyên cơ bản | 3,900 | 3,800 | 100 | 2.63% |
KST | Công nghệ thông tin | 14,000 | 14,700 | -700 | -4.76% |
KTS | Thực phẩm & Đồ uống | 17,100 | 17,900 | -800 | -4.47% |
KTT | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
KVC | Tài nguyên cơ bản | 4,000 | 4,000 | 0 | 0.00% |
L10 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,500 | 0 | 0.00% |
L14 | Xây dựng và Vật liệu | 120,000 | 122,300 | -2,300 | -1.88% |
L18 | Xây dựng và Vật liệu | 42,500 | 39,000 | 3,500 | 8.97% |
L35 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
L40 | Xây dựng và Vật liệu | 17,600 | 17,600 | 0 | 0.00% |
L43 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,000 | 4,000 | 0 | 0.00% |
L61 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,300 | 8,300 | 0 | 0.00% |
L62 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
LAF | Thực phẩm & Đồ uống | 17,500 | 18,600 | -1,100 | -5.66% |
LAS | Hóa chất | 14,400 | 14,000 | 400 | 2.86% |
LBE | Truyền thông | 41,900 | 41,900 | 0 | 0.00% |
LBM | Xây dựng và Vật liệu | 45,300 | 47,400 | -2,100 | -4.33% |
LCD | Xây dựng và Vật liệu | 26,700 | 26,700 | 0 | 0.00% |
LCG | Xây dựng và Vật liệu | 12,200 | 11,900 | 300 | 2.52% |
LCM | Tài nguyên cơ bản | 2,800 | 2,900 | -100 | -2.08% |
LCS | Xây dựng và Vật liệu | 2,200 | 2,200 | 0 | 0.00% |
LDG | Bất động sản | 11,000 | 10,900 | 100 | 0.92% |
LDP | Dược phẩm và Y tế | 15,700 | 16,800 | -1,100 | -6.55% |
LEC | Bất động sản | 9,200 | 9,200 | 0 | -0.33% |
LGC | Xây dựng và Vật liệu | 45,600 | 42,700 | 2,900 | 6.67% |
LGL | Bất động sản | 6,200 | 6,200 | 0 | -0.48% |
LHC | Xây dựng và Vật liệu | 65,000 | 64,900 | 100 | 0.15% |
LHG | Bất động sản | 39,500 | 39,200 | 300 | 0.64% |
LIG | Xây dựng và Vật liệu | 7,000 | 7,100 | -100 | -1.41% |
LIX | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,300 | 44,500 | -200 | -0.45% |
LM7 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 3,800 | 0 | 0.00% |
LM8 | Xây dựng và Vật liệu | 12,600 | 13,100 | -500 | -3.83% |
LPB | Ngân hàng | 16,100 | 16,200 | -100 | -0.62% |
LSS | Thực phẩm & Đồ uống | 10,800 | 10,800 | 0 | 0.00% |
LUT | Xây dựng và Vật liệu | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
MAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,600 | 9,500 | 100 | 1.05% |
MAS | Du lịch và giải trí | 36,000 | 36,000 | 0 | 0.00% |
MBB | Ngân hàng | 27,300 | 27,400 | -100 | -0.37% |
- Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.80%)
- Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.41%)
- Giá cổ phiếu AAT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%)
- Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.06%)
- Giá cổ phiếu ABR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.13%)
- Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 42,700đ (so với giá phiên trước 42,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 24,900đ (so với giá phiên trước 25,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,800đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.82%)
- Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,200đ (so với giá phiên trước 20,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.98%)
- Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 1,300đ (so với giá phiên trước 1,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có thị giá là 19,100đ (so với giá phiên trước 19,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ADG (ngành Truyền thông) có thị giá là 42,400đ (so với giá phiên trước 41,700đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%)
- Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.49%)
- Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,600đ (so với giá phiên trước 38,300đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 30,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.41%)
- Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có thị giá là 23,400đ (so với giá phiên trước 23,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.32%)
- Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.45%)
- Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.35%)
- Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 51,200đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%)
- Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.12%)
- Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.71%)
- Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có thị giá là 39,300đ (so với giá phiên trước 39,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.50%)
- Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.14%)
- Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 44,100đ (so với giá phiên trước 44,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.85%)
- Giá cổ phiếu ASG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,100đ (so với giá phiên trước 27,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.44%)
- Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%)
- Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AST (ngành Bán lẻ) có thị giá là 59,500đ (so với giá phiên trước 59,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.51%)
- Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BAB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu BAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 31,000đ (so với giá phiên trước 31,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%)
- Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 78,000đ (so với giá phiên trước 78,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 67,200đ (so với giá phiên trước 67,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,700đ (so với giá phiên trước 16,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.38%)
- Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 36,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCM (ngành Bất động sản) có thị giá là 80,000đ (so với giá phiên trước 80,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.50%)
- Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 11,800đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.32%)
- Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có thị giá là 39,700đ (so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.03%)
- Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 53,700đ (so với giá phiên trước 54,700đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 30,300đ (so với giá phiên trước 30,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.49%)
- Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có thị giá là 40,500đ (so với giá phiên trước 41,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%)
- Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 5,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.08%)
- Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.79%)
- Giá cổ phiếu BKG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.18%)
- Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 30,500đ (so với giá phiên trước 29,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.69%)
- Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 66,200đ (so với giá phiên trước 67,200đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.49%)
- Giá cổ phiếu BNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 22,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%)
- Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,300đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.21%)
- Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 29,300đ (so với giá phiên trước 29,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%)
- Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.30%)
- Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 47,500đ (so với giá phiên trước 47,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 35,200đ (so với giá phiên trước 35,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 57,500đ (so với giá phiên trước 57,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.69%)
- Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 23,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 48,800đ (so với giá phiên trước 48,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.10%)
- Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 12,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.19%)
- Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%)
- Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%)
- Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.36%)
- Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 46,100đ (so với giá phiên trước 50,500đ giảm -4,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.71%)
- Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 79,800đ (so với giá phiên trước 79,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 55,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CCI (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 26,500đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.64%)
- Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%)
- Giá cổ phiếu CCR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 26,500đ (so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%)
- Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có thị giá là 35,100đ (so với giá phiên trước 34,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%)
- Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 5,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 24,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.40%)
- Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,900đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.53%)
- Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,400đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.96%)
- Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,100đ (so với giá phiên trước 28,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CKG (ngành Bất động sản) có thị giá là 21,100đ (so với giá phiên trước 21,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%)
- Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 21,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.33%)
- Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 37,200đ (so với giá phiên trước 37,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 34,100đ (so với giá phiên trước 34,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.45%)
- Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 30,400đ (so với giá phiên trước 30,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.50%)
- Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 76,600đ (so với giá phiên trước 76,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 37,100đ (so với giá phiên trước 37,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 67,700đ (so với giá phiên trước 67,200đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 15,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.43%)
- Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%)
- Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.32%)
- Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 36,200đ (so với giá phiên trước 35,700đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.40%)
- Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có thị giá là 43,900đ (so với giá phiên trước 44,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%)
- Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.27%)
- Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có thị giá là 72,000đ (so với giá phiên trước 73,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%)
- Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%)
- Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có thị giá là 47,100đ (so với giá phiên trước 47,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 19,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.51%)
- Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 67,400đ (so với giá phiên trước 63,000đ tăng 4,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.98%)
- Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có thị giá là 29,200đ (so với giá phiên trước 29,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%)
- Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 15,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.32%)
- Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%)
- Giá cổ phiếu CTR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 71,100đ (so với giá phiên trước 71,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%)
- Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 22,200đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.05%)
- Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 7,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CVN (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.47%)
- Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 44,900đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,800đ (so với giá phiên trước 5,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%)
- Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%)
- Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có thị giá là 40,800đ (so với giá phiên trước 41,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.73%)
- Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,200đ (so với giá phiên trước 25,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.74%)
- Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,500đ (so với giá phiên trước 18,400đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.69%)
- Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%)
- Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,500đ (so với giá phiên trước 41,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.73%)
- Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.20%)
- Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.42%)
- Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.76%)
- Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có thị giá là 32,800đ (so với giá phiên trước 32,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%)
- Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 38,500đ (so với giá phiên trước 38,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%)
- Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có thị giá là 93,600đ (so với giá phiên trước 93,100đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có thị giá là 71,300đ (so với giá phiên trước 70,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.86%)
- Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 41,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.80%)
- Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 61,800đ (so với giá phiên trước 60,800đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 91,600đ (so với giá phiên trước 92,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 10,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.71%)
- Giá cổ phiếu DHT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 40,000đ (so với giá phiên trước 39,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 41,300đ (so với giá phiên trước 40,700đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 28,700đ (so với giá phiên trước 28,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.35%)
- Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%)
- Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 51,800đ (so với giá phiên trước 51,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%)
- Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 48,700đ (so với giá phiên trước 48,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.43%)
- Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 90,200đ (so với giá phiên trước 90,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 20,400đ (so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 48,000đ (so với giá phiên trước 47,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.31%)
- Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có thị giá là 47,800đ (so với giá phiên trước 47,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có thị giá là 73,500đ (so với giá phiên trước 72,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.96%)
- Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.39%)
- Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 30,400đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.01%)
- Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 67,500đ (so với giá phiên trước 66,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.90%)
- Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.77%)
- Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 54,700đ (so với giá phiên trước 54,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 8,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.25%)
- Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%)
- Giá cổ phiếu DTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 7,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.59%)
- Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,100đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%)
- Giá cổ phiếu DTK (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 25,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.17%)
- Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 51,800đ (so với giá phiên trước 51,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%)
- Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 28,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%)
- Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DXS (ngành Bất động sản) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 18,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,300đ (so với giá phiên trước 6,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.48%)
- Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.88%)
- Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%)
- Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,300đ (so với giá phiên trước 25,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 30,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,900đ (so với giá phiên trước 20,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.42%)
- Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu EVF (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%)
- Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.17%)
- Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 25,800đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.98%)
- Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.56%)
- Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có thị giá là 42,700đ (so với giá phiên trước 42,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.23%)
- Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,700đ (so với giá phiên trước 5,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.15%)
- Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 52,100đ (so với giá phiên trước 52,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 88,700đ (so với giá phiên trước 88,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.22%)
- Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 86,100đ (so với giá phiên trước 87,800đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 35,900đ (so với giá phiên trước 35,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.98%)
- Giá cổ phiếu FUCTVGF3 (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 196,400đ (so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 113,500đ (so với giá phiên trước 114,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%)
- Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 42,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.38%)
- Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,900đ (so với giá phiên trước 30,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,600đ (so với giá phiên trước 22,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.67%)
- Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,400đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%)
- Giá cổ phiếu GIC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 15,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 55,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.70%)
- Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,900đ (so với giá phiên trước 43,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.69%)
- Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.23%)
- Giá cổ phiếu GMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 22,300đ (so với giá phiên trước 21,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.69%)
- Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 53,200đ (so với giá phiên trước 52,500đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.33%)
- Giá cổ phiếu GMH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,700đ (so với giá phiên trước 17,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%)
- Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%)
- Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.20%)
- Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.84%)
- Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%)
- Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 69,600đ (so với giá phiên trước 68,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.16%)
- Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có thị giá là 2,600đ (so với giá phiên trước 2,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.38%)
- Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 5,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.87%)
- Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,700đ (so với giá phiên trước 20,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,500đ (so với giá phiên trước 23,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.18%)
- Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 21,600đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.47%)
- Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 8,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%)
- Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%)
- Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.11%)
- Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 26,800đ (so với giá phiên trước 27,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.11%)
- Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.68%)
- Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.19%)
- Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 48,900đ (so với giá phiên trước 48,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.41%)
- Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 54,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%)
- Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có thị giá là 50,300đ (so với giá phiên trước 50,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 83,100đ (so với giá phiên trước 81,000đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.59%)
- Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.59%)
- Giá cổ phiếu HHV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.61%)
- Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.59%)
- Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 34,300đ (so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.62%)
- Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.82%)
- Giá cổ phiếu HMR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.82%)
- Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.70%)
- Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 31,600đ (so với giá phiên trước 34,000đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.92%)
- Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 24,600đ (so với giá phiên trước 24,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.29%)
- Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,100đ (so với giá phiên trước 26,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 21,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.50%)
- Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,900đ (so với giá phiên trước 24,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,100đ (so với giá phiên trước 23,800đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.95%)
- Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,400đ (so với giá phiên trước 37,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có thị giá là 41,300đ (so với giá phiên trước 40,300đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.90%)
- Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.14%)
- Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 29,200đ (so với giá phiên trước 29,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%)
- Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.86%)
- Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 17,700đ (so với giá phiên trước 17,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có thị giá là 50,500đ (so với giá phiên trước 50,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.21%)
- Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,500đ (so với giá phiên trước 19,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%)
- Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 64,700đ (so với giá phiên trước 65,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%)
- Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%)
- Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 46,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%)
- Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có thị giá là 23,900đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.84%)
- Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 35,200đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.27%)
- Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 62,100đ (so với giá phiên trước 62,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,500đ (so với giá phiên trước 49,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu IPA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.43%)
- Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.34%)
- Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có thị giá là 14,900đ (so với giá phiên trước 14,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 12,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.45%)
- Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%)
- Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 8,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%)
- Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.50%)
- Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,300đ (so với giá phiên trước 38,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%)
- Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 68,500đ (so với giá phiên trước 68,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,900đ (so với giá phiên trước 38,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,600đ (so với giá phiên trước 20,400đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.82%)
- Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,300đ (so với giá phiên trước 3,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%)
- Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%)
- Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có thị giá là 34,400đ (so với giá phiên trước 34,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.29%)
- Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.78%)
- Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 29,700đ (so với giá phiên trước 29,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.02%)
- Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.84%)
- Giá cổ phiếu KSF (ngành Bất động sản) có thị giá là 83,400đ (so với giá phiên trước 82,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,900đ (so với giá phiên trước 3,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.63%)
- Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%)
- Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.47%)
- Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 120,000đ (so với giá phiên trước 122,300đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.88%)
- Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,500đ (so với giá phiên trước 39,000đ tăng 3,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.97%)
- Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L40 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 18,600đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.66%)
- Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 14,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.86%)
- Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có thị giá là 41,900đ (so với giá phiên trước 41,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,300đ (so với giá phiên trước 47,400đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.33%)
- Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.52%)
- Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 2,800đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%)
- Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,200đ (so với giá phiên trước 2,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 15,700đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.55%)
- Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu LGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 45,600đ (so với giá phiên trước 42,700đ tăng 2,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%)
- Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.48%)
- Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 65,000đ (so với giá phiên trước 64,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%)
- Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 39,500đ (so với giá phiên trước 39,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.64%)
- Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,300đ (so với giá phiên trước 44,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%)
- Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.83%)
- Giá cổ phiếu LPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.62%)
- Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 27,300đ (so với giá phiên trước 27,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
Video clip

định giá cp theo p/e cho người mới | phân tích cơ bản

định giá cổ phiếu nt2 - cp có tỷ suất cổ tức hấp dẫn | azfin

Cách định giá nhanh cổ phiếu (kèm ví dụ)

Itq - định giá cp tập đoàn thiên quang tiềm năng tăng trưởng vượt bậc 2021 - investwith anhtuantran

#71: hướng dẫn lập file định giá cổ phiếu theo ngành

Cmg - đinh giá cp tập đoàn công nghệ cmc triển vọng kinh tế 4.0 2021-2025 investwith anhtuantran

định giá cổ phiếu vhm | công ty cp vinhomes | phân tích cơ bản năm 2022|

Dự báo giá gas tháng 9/2022 || cp aramco 14/8 giảm nhẹ

Giá heo hơi ngày 17/8/2022 - liên tục tăng giá hướng đến 75.000đ/kg

định giá cổ phiếu vinamilk vnm | năm 2022| công ty cp sữa việt nam | phân tích cơ bản

4 cách định giá cổ phiếu dựa trên các chỉ số cơ bản

Ai quyết định giá trị cổ phiếu ? | thanh cong tc |

Làm thế nào để biết cổ phiếu sắp tăng giá? và cp tăng giá có mạnh hay không?

2 bảng giá chứng khoán chuyên nghiệp, thông minh và chính xác nhất hiện nay | tải sách: akirale.com

Tcbs - định giá cp bcg tập đoàn bamboo capital năng lượng tái tạo 2025 đầu tư tích sản anhtuantran

Tig - phân tích định giá cp ctcp tập đoàn đầu tư thăng long 2021 investwith anhtuantran

🔴dự báo giá gas tháng 9/2022 || cp aramco hôm nay

định giá cổ phiếu dig, tiềm năng của cp dig trong tương lai, tầm nhìn a7

Phân tích cổ phiếu nbb và định giá cp nbb có đáng đầu tư hay không

Tta - định giá cp trường thành group triển vọng năng lượng tái tạo 2021- 2025 investwith anhtuantran

định giá cổ phiếu theo phương pháp payback time

đánh giá cổ phiếu mwg, ông vua ngành bán lẻ, giá cp mwg sẽ tiếp tục chinh phục đỉnh mới

Thị trường tăng tới đâu. tại sao bạn mua thì giá cp giảm, bán thì giá cp tăng.

Cách định giá cổ phiếu theo pe & eps

Vpg - định giá cổ phiếu ctcp việt phát game phát hành cp cho cổ đông 2021 investwith anhtuantran

P.7 tại sao giá cp trong phiên tăng và giảm (dành cho người mới)

đánh giá chung & ôm hàng captain player cp fifa online 3 2017

Cám cp: giá bán và nơi bán uy tín

Cmx - phân tích định giá cp camimex tăng trưởng tốt và triển vọng mở rộng kinh doanh 2022

Gdt - phân tích định giá cp ctcp gỗ đức thành hoạt động tăng trưởng tốt 2021 investwith anhtuantran

Bwe - phân tích định giá cp ctcp nước và môi trường bình dương biwase 2021 investwith anhtuantran

Vnm - phân tích định giá cp vinamilk giá hiện tại có hấp dẫn nhà đầu tư 2021? investwith anhtuantran

Asm - phân tích định giá cp asm tập đoàn sao mai triển vọng cao 2021 - 2025 investwith anhtuantran

Vib - phân tích định giá cp ngân hàng tmcp quốc tế việt nam vib bank 2021 investwith anhtuantran

Nvl - định giá cp novaland kèm thông tin cổ tức 60% investwith anhtuantran

21oct21: q&a | dự đoán giá cp cty tt trump sẽ lên $100?

P28: hướng dẫn định giá cổ phiếu với phần mềm kungfu stocks pro và happy live website

Phương pháp định giá pe - đỉnh cao trong đầu tư cổ phiếu | azfin

định giá cp dri ngày 05/09/2021 #chứngkhoán #chungkhoan #dri

Bài 3: cách định giá triển vọng cổ phiếu trong tương lai

Cách định giá cổ phiếu

Hpg - phân tích định giá cp hòa phát, hpg có quay trở lại đường đua 2021 investwith anhtuantran

Ccl - phân tích định giá cp ctcp đt&pt đt dầu khí cửu long tăng trưởng 2021 investwtih anhtuantran

Vre - định giá cp vre vincom retail 2021, bắt đáy cp vre investwith anhtuantran

định giá cp bsr ngày 03/09/2021 #chứngkhoán #chungkhoan #bsr

Phân tích cổ phiếu ceo | đánh giá tiềm năng cp ceo 2022 - có nên mua cổ phiếu a7 giai đoạn này

đánh giá cp ngân hàng q4 2021: tcb. vpb, mbb, acb, vcb

Cổ phiếu hsg lao dốc, liệu cp hsg tạo đáy chưa? tôn hoa sen có cá hồi được không?

định giá cổ phiếu hpg, tương lai của cp hpg sẽ đến giá nào? có đầu tư không?

Cách đơn giản để biết cp sắp tăng hay giảm giá?
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Gia Cp Bmc trên website Brandsquatet.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!