Top 6 # Ung Thư Máu Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Brandsquatet.com

Công Thức Máu Tiếng Anh Là Gì?

Công thức máu tiếng anh là gì?

Công thức máu tiếng Anh là: blood count ( CBC )

Công thức máu, là số lượng và loại tế bào lưu thông trong máu của một người, được đo bằng các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm yêu cầu một mẫu máu nhỏ.

Máu được tạo thành từ một số loại tế bào:

– Tế bào hồng cầu đôi khi được gọi là hồng cầu, phụ trách oxy khi máu đi qua phổi và mang nó đến các tế bào trong cơ thể;

– bạch cầu, còn được gọi là bạch cầu, giúp chống lại vi khuẩn và vi rút;

– các tiểu cầu giúp máu đông lại khi bị cắt hoặc vết thương.

Công thức máu hoàn chỉnh cũng kiểm tra hemoglobin và hematocrit.

– Hemoglobin là một loại protein được các tế bào hồng cầu sử dụng để phân phối oxy đến các mô và tế bào khác trong cơ thể.

– Hematocrit dùng để chỉ lượng máu được các tế bào hồng cầu chiếm giữ.

Công thức máu bình thường nằm trong phạm vi được thiết lập bằng cách xét nghiệm máu của những người đàn ông và phụ nữ khỏe mạnh ở mọi lứa tuổi. Số lượng tế bào của một bệnh nhân nhất định được so sánh với số lượng tế bào của những người khỏe mạnh ở cùng độ tuổi và giới tính. Hầu hết tất cả các báo cáo trong phòng thí nghiệm đều bao gồm một phạm vi bình thường hoặc các giá trị thấp hoặc cao để giúp hiểu kết quả thử nghiệm.

Vai trò của công thức máu là gì?

– Khối lượng hồng cầu hoặc hồng cầu. Đây là những tế bào máu có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ không khí để cung cấp cho tất cả các mô của cơ thể;

– Khối lượng bạch cầu hoặc bạch cầu. Đây là những tế bào bảo vệ của cơ thể người. Chúng là những người bảo vệ chống lại sự tấn công từ bên ngoài từ các vi sinh vật như vi khuẩn, nấm, vi rút, v.v. Tuy nhiên, một số vi sinh vật đặc biệt hữu ích cho quá trình lên men hoặc bảo vệ chống lại một số sinh vật hung hãn;

– Cuối cùng là các tiểu cầu trong máu, đây là những tế bào cho phép quá trình đông máu chính.

– Công thức máu cũng giúp bạn có thể nghiên cứu các thông số khác như MCV (thể tích tiểu thể trung bình), TCMH (hàm lượng Hb trung bình) và CCMH (nồng độ Hb trung bình) là các thông số hồng cầu có thể đánh giá cao hàm lượng sắt trong hồng cầu.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

Bọc Răng Sứ Tiếng Anh Là Gì?

Cập nhật ngày: 16/09/2020

Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Từ vựng nha khoa bạn nên biết

Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Đôi khi bạn phải sử dụng dịch vụ bọc răng sứ tại các phòng khám nha khoa ở nước ngoài hoặc tại các địa chỉ nha khoa Quốc Tế với bác sĩ là người ngoại quốc. Bạn thắc mắc bọc răng sứ trong tiếng anh là gì và tìm hiểu một số câu nói về nha khoa trong tiếng anh để tiện giao tiếp với bác sĩ. Bài viết này cộng đồng nha khoa sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng về bọc răng sứ và nha khoa trong tiếng anh để bạn có thể tham khảo.

Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Hiện nay tiếng anh được coi là ngôn ngữ thứ hai của chúng ta và được ứng dụng rất đông đảo. Nếu bạn tới những phòng nha quốc tế thì việc áp dụng tiếng anh trong nha khoa là cần phải có hoặc bạn đang trong ngành muốn học chuyên sâu.

Khi nghiên cứu, tra cứu bọc sứ trên mạng internet ngoài tìm hiểu bằng tiếng việt thì từ khóa tra cứu bằng tiếng anh cũng rất hữu ích bởi giúp cho chúng ta nhiều tài liệu và nguồn tài nguyên hơn.

Bọc răng sứ trong tiếng anh là gì?

Theo như từ điển tiếng anh chuyên ngành thì răng sứ tiếng anh dịch là dental porcelain. Vậy bọc răng sứ tiếng anh là gì?

Theo thuật ngữ chuyên khoa nha khoa thì răng bọc sứ trong tiếng anh là Porcelain crowns. Trong đó porcelain có nghĩa là sứ, crowns nghĩa là vương miện, mũ chụp.

Về cơ bản bọc sứ là phương pháp chụp vỏ răng bọc sứ lên bề mặt răng xấu hỏng. Khi thực hiện răng bọc sứ thẩm mỹ, bác sỹ sẽ thực hiện mài cùi răng thật để tạo trụ răng sứ, sau đó chụp vỏ bọc sứ bên ngoài trụ răng thật được ví như những chiếc mũ chụp lên răng thật của chúng ta vậy.

Khắc phục nhanh chóng những Tình trạng răng xấu hỏng, xỉn màu

Với những vấn đề răng bệnh nhân bị sâu nặng, bị vỡ, hoặc răng đã chữa trị tủy, công nghệ này rất lợi ích tốt. Ngoài ra, bọc răng sứ cho răng sâu hỏng sẽ giúp bạn bảo vệ được răng gốc bền hơn, duy trì lâu hơn.

Không mất nhiều thời gian bình phục sau khi bọc & có thể ăn uống bình thường, chịu lực chất lượng.

Răng trắng sáng, tự nhiên y như răng thật.

Răng khôn trong tiếng anh có danh từ là wisdom tooth.

Ví dụ áp dụng trong những mẫu câu

1, We’re not using the appendix anymore, or grinding bone with our wisdom teeth.

2, I had my wisdom teeth removed when I was 16.

3, It’s my wisdom tooth that hasn’t grown.

Niềng răng tiếng anh là gì?

Ngoài ra bạn có thể áp dụng với từ Braces. Cả 2 từ này đều có vai trò như nhau.

Kỹ thuật nẹp răng trong tiếng anh sẽ là Orthodontia.

Những thuật ngữ chuyên lĩnh vực nha khoa khác trong tiếng anh

Ngoài bọc sứ, răng số 8 hay niềng răng tiếng anh là gì thì bạn cũng nên nghiên cứu thêm các thuật ngữ nha khoa tiếng anh khác. Điều này giúp bạn dễ dàng đọc hiểu biết khi đến thăm khám tại những nơi nha khoa có các bác sĩ nước ngoài cũng như nghiên cứu kĩ hơn những thông tin về dịch vụ răng bọc sứ

Từ điển tiếng anh chuyên ngành nha khoa

Răng không chính hãng tiếng anh là gì

False teeth/ artifcial teeth còn danh từ 1 hàm răng giả là denture

răng vời tiếng anh là gì

răng chìa tiếng anh: Buck-tooth

Chỉ nha khoa tiếng anh là gì

Chỉ nha khoa tiếng anh: Dental floss

Cao răng tiếng anh là gì

Cao răng tiếng anh: Tartar

Tủy răng tiếng anh là gì

Tủy răng tiếng anh: Root canal

sâu răng tiếng anh là gì

răng sâu tiếng anh: Dental caries

Nhổ răng tiếng anh là gì

Nhổ răng tiếng anh: Draw a tooth/take out a tooth

răng cấm tiếng anh là gì

răng cấm tiếng anh:Molar

làm trắng răng tiếng anh là gì

tẩy trắng răng tiếng anh:Teeth whitening

Nhổ răng số 38 tiếng anh là gì

Nhổ răng 38 tiếng anh:Exploit wisdom teeth

Răng sứ tiếng anh là gì

Răng sứ tiếng anh: dental porcelain

I’d like a check-up: tôi muốn khám răng

Would you like to come through?: mời anh/chị vào phòng khám

When did you last visit the dentist?: lần kết thúc anh/chị đi khám răng là khi nào?

Have you had any problems?: răng anh/chị có trường hợp gì không?

I’ve got toothache: tôi bị đau đớn răng

I’ve chipped a tooth: tôi bị sứt một cái răng

I’d like a clean and polish, please: tôi muốn thực hiện sạch và tráng bóng răng (lấy cao răng)

Can you open your mouth, please?: anh/chị há miệng ra được không?

A little wider, please: mở rộng thêm chút nữa

I’m going to give you an x-ray: tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị

You’ve got a bit of decay in this one: chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu

You need two fillings: anh/chị mong muốn hàn hai địa chỉ

I’m going to have to take this tooth out: tôi sẽ nhổ chiếc răng này

bởi vì you want to have a crown fitted?: anh/chị có muốn đặt một cái thân răng fake bên ngoài chiếc răng hỏng không?

Let me know if you feel any pain: hiện tượng anh/chị thấy đau thì cho tôi biết

Viêm Dạ Dày, Đau Dạ Dày Tiếng Anh Là Gì

Đau dạ dày tiếng Anh là Stomachache. Đau dạ dày là một bệnh được các chuyên gia Mỹ và Anh cũng như các tài liệu Y khoa gọi là stomach pain hoặc stomach aches. Đau dạ dày: stomach pain hoặc stomach aches có nghĩa là những cơn đau bụng.

Ví dụ các mẫu câu tiếng Anh về bệnh đau dạ dày

pain in the abdomen A pain in the stomach area.

stomach pain A pain in the stomach area.

gastralgia A pain in the stomach area.

stomach ache A pain in the stomach area.

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. If Kutner’s right, it’s not a tummy ache, it’s a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.

Nó bị đau dạ dày. He’s got a tummy ache.

Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau dạ dày. He’s been on protein pump inhibitors for years for his stomach pain.

Nếu hắn ta bị Epstein-Barr, thì sẽ đau dạ dày. If he had Epstein-Barr, he’d have belly pains.

Người bạn trung thành của sứ đồ Phao-lô là Ti-mô-thê thường đau dạ dày, và Phao-lô khuyên ông “uống một ít rượu” The apostle Paul’s loyal companion Timothy had frequent bouts of stomach trouble for which Paul recommended the use of “a little wine.”

Tôi bị đau dạ dày nặng lắm. I got a really bad stomach thing.

Hamish bị đau dạ dày. Hamish has a blockage.

Các triệu chứng đau dạ dày Stomach ache symptoms

Hầu hết các chứng đau dạ dày đều không nguy hiểm và sẽ chữa lành thôi . Most stomach aches are n’t dangerous and will go away .

JL: Đau bụng là gì ạ? SL: là khi con bị đau dạ dày? JL: What’s colic? SL: It’s when you get this stomach ache

Đau dạ dày? Stomach cramps?

Đứa trẻ bị đau dạ dày. The kid has a tummy ache.

Cô ấy có nói đến đau dạ dày không? Did she mention stomach pain?

Bệnh giống đau dạ dày và mất ngủ nhất là rối loạn tuần hoàn máu. The shortest distance between stomach pain and insomnia is bad circulation.

Đối với chúng tôi thì việc này nghe có vẻ muốn đau dạ dày đây , nhưng Analyse không nghĩ vậy . To us , that sounds like a recipe for a stomachache , but Analyse disagrees .

Nếu cháu cho Hamish ăn linh tinh, nó có thể bị đau dạ dày đấy. If you serve Hamish the wrong foods, he could get a blockage.

Con đau dạ dày. con nó cần mấy viên thuốc đó, nó không thể sống mà không có thuốc đó quá # ngày liền My tummy chúng tôi needs that medicine. She can’ t go two days without it

Cái này nó khiến tôi bị đau dạ dày. Seriously, this is making my stomach hurt.

Cô ấy không phải đau dạ dày! She doesn’t have a stomachache!

Yamada vẫn bị đau dạ dày à? Yamada still has stomachaches?

Thế thì… sao ta không cho nó đau dạ dày? Well… why don’t we give her a stomach ache?

Phàn nàn là anh ta bị đau dạ dày nên tôi đã đem cho anh ta 1 ít thuốc rồi. Complained he had a stomachache, so I gave him some medication.

Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày. She thinks the kid has a stomach ache.

Lần cuối chúng tôi nói chuyện, Cô ấy bị đau dạ dày. Last time we spoke, she had stomach pains.

Các bệnh về dạ dày trong tiếng Anh đọc là gì mời bạn tham khảo

Xuất huyết tiêu hóa tiếng Anh là gì: gastrointestinal bleeding hoặc viết tắt là GI bleeding – upper gastrointestinal bleeding

Đau thượng vị tiếng anh là gì: epigastralgia

Viêm loét dạ dày tiếng anh là gì: stomach ulcers

Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày . H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis , a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer .

Trong hai cuộc nghiên cứu so sánh giữa người uống trà xanh và người không uống trà xanh , các nhà nghiên cứu thấy rằng người uống trà xanh ít có nguy cơ mắc chứng ung thư dạ dày và viêm dạ dày gấp đôi so với người không uống trà xanh . In two studies that compared green tea drinkers with non-drinkers , researchers found that people who drank tea were about half as likely to develop stomach cancer and gastritis as those who did not drink green tea .

Các nhà nghiên cứu tại Học viện Công nghệ Massachusetts cho thấy ét-xtrô-gien bảo vệ phụ nữ khỏi viêm dạ dày có thể dẫn đến ung thư . MIT researchers show how estrogen protects women from the gastric inflammation that can lead to cancer .

Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột? She agrees with you that this is something more than gastroenteritis?

Nhiễm Rotavirus là nguyên nhân gây viêm dạ dày – ruột do vi – rút thường thấy ở trẻ . Rotavirus infection is a frequent cause of viral gastroenteritis in kids .

Nhiều loại vi – rút khác có thể gây viêm dạ dày – ruột do vi – rút , có thể phát tán trong nhà , trường học , hoặc trung tâm giữ trẻ nhanh chóng vì nó rất dễ lây lan . Many different viruses can cause viral gastroenteritis , which can pass through a household , school , or day-care center quickly because it ‘s highly infectious .

Trong thực tế , không con chuột nào trong số đó bị ung thư , mặc dù chúng đều bị viêm dạ dày trước khi được điều trị . In fact , none of those mice developed cancer , even though they all had gastritis before receiving treatment .

Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. It sounds like gastroenteritis and dehydration.

Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày . In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions .

Trong nghiên cứu mới mà Fox là tác giả chính , các nhà nghiên cứu chờ đến khi chuột đã bị viêm dạ dày trước khi đưa ét-xtrô-gien vào cơ thể chúng . In the new study , of which Fox is senior author , the researchers waited until the mice had already developed gastritis before giving them estrogen .

Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.

Nguyên nhân gây tiêu chảy thường thấy là bệnh viêm dạ dày – ruột do vi – rút ( thường được gọi là ” chứng ói mửa cấp tính do siêu vi ” , cũng có thể gây buồn nôn và ói mửa ) . A common cause of diarrhea is viral gastroenteritis ( often called the ” stomach flu , ” it also can cause nausea and vomiting ) .

Luc đầu Miguel nghĩ mình bị viêm dạ dày ruột hoặc bị nhiễm trùng dạ dày ruột . At first Miguel thought he had a gastroenteritis or gastrointestinal infection .

Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng. On that occasion, our pilot collapsed from severe gastritis while we were approaching Kandrian airstrip in New Britain.

Bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh. from gastroenteritis before Stevenson eventually went out of business.

Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. The man had been slowly losing blood through his bowels for several weeks, and the problem had been diagnosed as inflammation of the stomach, or gastritis.

Điều này thúc đẩy viêm , cuối cùng dẫn đến viêm dạ dày và ung thư . This promotes inflammation , eventually leading to gastritis and cancer .

Viêm dạ dày ruột do virus ngoài trời. Garden variety viral gastroenteritis.

Trong trường hợp bị viêm dạ dày – ruột do vi – rút thì ban đầu trẻ thường bị sốt và ói mửa , tiếp sau đó là tiêu chảy . In cases of viral gastroenteritis , kids often develop fever and vomiting first , followed by diarrhea .

” Việc giảm khả năng làm việc bao gồm các bệnh đau nửa đầu, viêm dạ dày, vấn đề tâm thần đã tăng 15%. “ ” Attrition due to stress-related illnesses, including migraines, ulcers, and mental health problems have increased by 15%. “

Vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày có thể gây mất nước thứ phát đến tiêu chảy nặng và có thể bắt trẻ phải nhập viện . Rotavirus can cause dehydration secondary to large amounts of diarrhea , and can result in children requiring hospita lization .

Việc chủng ngừa vi-rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày có thể giúp ngăn chặn lây lan trong cộng đồng và giúp phòng tránh bệnh cho từng trẻ một . Vaccination against rotavirus can help stop spread in the community , in addition to protecting the individual child .

Rotavirus ( vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày ) thường gây tiêu chảy nước đột ngột và dữ dội , mặc dù không phải tất cả các loại vi – rút đều cho thấy triệu chứng . Rotavirus usually causes explosive , watery diarrhea , although not all will show symptoms .

Vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày là vi-rút thường thấy gây bệnh tiêu chảy , nhất là đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ . Rotavirus is a common virus that causes diarrhea , especially in infants and young children .

Nhiễm khuẩn HP: HP bacteria

Ung thư dạ dày tiếng anh là gì: stomach cancer hoặc gastric cancer

Ví dụ:

Ung thư dạ dày là nguyên nhân dẫn đến tử vong do ung thư cao thứ hai trên toàn thế giới , và những người bị nhiễm H . pylori có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với những người không bị nhiễm bệnh . Gastric cancer is the second-leading cause of cancer deaths worldwide , and people infected with H. pylori are much more likely to develop gastric cancer than uninfected people .

Thêm vào bằng chứng , một nghiên cứu mới của Học viện Công nghệ Massachusettscho thấy rằng làm tăng hàm lượng ét-xtrô-gien ở chuột đực làm giảm đáng kể tỷ lệ ung thư dạ dày – đặc biệt là ung thư gây ra bởi nhiễm trùng mãn tính do vi khuẩn Helicobacter pylori . Adding to that evidence , a new study from MIT shows that treating male mice with estrogen dramatically lowers their rates of stomach cancer – specifically , cancers caused by chronic infection by the bacterium Helicobacter pylori .

Bài báo , gần đây được đăng tải trực tuyến trên tạp chí Nghiên cứu phòng chống ung thư , cũng mô tả chi tiết mới cách thức mà ét-xtrô-gien bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , điều này có thể giúp các nhà khoa học tìm ra các loại thuốc tốt hơn để chống lại ung thư . The paper , which recently appeared online in the journal Cancer Prevention Research , also describes in new detail how estrogen protects against gastric cancer , which could help scientists find better drug targets against the disease .

Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày . H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis , a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer .

Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày . In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions .

Như trong con người , nam giới có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với nữ giới . As in humans , males are much more likely than females to develop gastric cancer .

40% của những con chuột không được điều trị đã bị ung thư dạ dày . Forty percent of the untreated mice developed gastric cancer .

Và bà mất ở tuổi 44 vì ung thư dạ dày. Tôi chưa bao giờ gặp bà tôi, And at 44 she died of stomach cancer. I never met my grandmother,

Ung thư dạ dày . Stomach cancer .

Để tìm ra cách mà ét-xtrô-gien và Tamoxifen bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , các nhà nghiên cứu của Học viện Công nghệ Massachusetts đã kiểm tra xem loại gien nào đã hoạt động nhiều hơn trong những con chuột được điều trị . To figure out how estrogen and Tamoxifen protect against gastric cancer , the MIT researchers examined which genes were overexpressed in the treated mice .

Trong hai cuộc nghiên cứu so sánh giữa người uống trà xanh và người không uống trà xanh , các nhà nghiên cứu thấy rằng người uống trà xanh ít có nguy cơ mắc chứng ung thư dạ dày và viêm dạ dày gấp đôi so với người không uống trà xanh . In two studies that compared green tea drinkers with non-drinkers , researchers found that people who drank tea were about half as likely to develop stomach cancer and gastritis as those who did not drink green tea .

Một vài năm sau khi vợ tôi, Gisèle, và tôi trở về từ chức vụ chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Fiji Suva, thì Gisèle được chẩn đoán mắc bệnh ung thư dạ dày. A few years after my wife, Gisèle, and I returned from presiding over the Fiji Suva Mission, Gisèle was diagnosed with stomach cancer.

Nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng khác đang được nghiên cứu để xác định xem là liệu trà xanh có thể giúp giảm nguy cơ ung thư dạ dày không . Further clinicial studies are underway to determine whether green tea helps reduce the risk of stomach cancer .

Nếu ko phải là lồng ruột vậy ung thư dạ dày thì sao? If it’s not the intussusception, what about stomach cancer?

Ung thư dạ dày ruột. Gastrointestinal cancer.

Tuy nhiên , trong số chuột đực , tất cả ba nhóm được điều trị bằng ét-xtrô-gien , Tamoxifen hoặc cả hai – được bảo vệ khỏi ung thư dạ dày . However , among the male mice , all three treated groups – estrogen , Tamoxifen or both – were protected from gastric cancer .

Tuy nhiên, khoảng 25 năm sau, khi chị vẫn còn ở độ tuổi 40, thì chị bị mắc bệnh ung thư dạ dày nặng và không thể chữa được mà cũng đã lan đến gan và phổi của chị. Some 25 years later, however, when she was still in her 40s, she was stricken with an aggressive and incurable stomach cancer that also spread to her liver and lungs. Tôi cho là mình bị ung thư dạ dày. I think I got stomach cancer. Mặc dù trà xanh được cho là an toàn với người có nguy cơ ung thư dạ dày nhưng cũng khó kết luận là trà xanh có giúp giảm nguy cơ phát triển chứng bệnh này hay không . Although green tea is considered safe for people at risk for stomach cancer , it is difficult to tell whether green tea reduces the likelihood of developing this disease .

Tại sao đàn ông có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn ? Why men are at higher risk for stomach cancer ?

Các nghiên cứu gần đây từ phòng thí nghiệm của James Fox , giáo sư kỹ thuật sinh học tại Học viện Công nghệ Massachusetts và là giám đốc của chuyên khoa Y học so sánh , cho thấy chuột cái với buồng trứng bị cắt mất – nên chúng không còn có thể sản xuất ét-xtrô-gien – mất đi sự bảo vệ khỏi bệnh ung thư dạ dày . Recent studies from the lab of James Fox , MIT professor of biological engineering and director of DCM , showed that female mice with their ovaries removed – so they could no longer produce estrogen – lost their protection from gastric cancer .

Một số nghiên cứu lâm sàng thậm chí còn cho kết quả trà xanh có thể làm tăng nguy cơ mắc ung thư dạ dày nữa . Some clinicial studies even suggest that green tea may increase the risk of stomach cancer .

Nhiều cuộc nghiên cứu trong ống nghiệm ở phòng thí nghiệm cho thấy hàm lượng polyphenol có trong trà xanh có tác dụng làm ức chế sự tăng trưởng tế bào ung thư dạ dày , nhưng nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng ở người lại có kết quả ít rõ ràng hơn . Laboratory studies have found that green tea polyphenols inhibit the growth of stomach cancer cells in test tubes , but clinical studies in people have been less conclusive .

Nguyên nhân đau dạ dày: Cause of stomach pain

Triệu chứng đau dạ dày: Stomach pain symptoms

Đau dạ dày nên làm gì: How to prevent stomach pain

Viêm họng hạt tiếng anh là gì: adenoids

Tắc ruột tiếng anh là gì: ileus

Ví dụ: Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease.

Thông thường thì tôi có thể nói nó chỉ ra rằng ruột của bệnh nhân bị tắc nhưng tôi chắc rằng anh có thể kể ra vài sự thật sâu xa hơn chăng. Normally I’d say it indicates a patient’s bowel is obstructed, but I’m pretty sure you have some deeper truth to impart.

Về lòng tự trọng, các nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp một người có sự cân bằng, ngay cả khi người đó bị cha mẹ ruột từ bỏ. Bible principles can help a person gain a balanced sense of self-worth-even if abandoned by his or her birth parents.

Một số tên bệnh bằng tiếng Anh, tên bệnh trong tiếng Anh là gì?

Bệnh huyết học: lymphagiology Bạch sản: leukoplakia Ban đỏ: erythema Bệnh amip: amibiasis Bệnh bạch cầu giả: pseudoleukemia Bệnh bạch cầu tủy bào: myelocitic leukemia Bệnh bạch hầu: diphteria Bệnh bạch tạng: albinism Bệnh bại liệt trẻ em: poliomyelitis Bệnh béo phì: obesity Bệnh bụi amiang: amianthosis Bệnh bụi phổi: lithicosis Bệnh chân voi: morbus elephas Bệnh còi xương: rachitis Bệnh dạ dày: gastropathy Bệnh dại: rabiate Bệnh dịch hạch: pest Bệnh u xơ thần kinh: neuromatosis Bệnh đậu: pox Bệnh đậu mùa: smallpox Bệnh đục thủy tinh thể: phacoscotasmus Bệnh ghẻ: acariasis Bệnh giang mai: lues Bệnh giun đũa: ascariasis Bệnh giun kim: enterobiasis Bệnh giun móc: ancylostomiasis Bệnh giun sán: helminthiasis Bệnh gút: gout Bệnh hen: asthma Bệnh ho gà: pertussis Bệnh hồng cầu: erythropathy Bệnh hủi: graecorum elephantiasis Bệnh khí ép: aeremia Bệnh khớp: arthropathia Bệnh lao: tuberculosis Bệnh lao phổi: phthisis Bệnh lậu: benorrhagia Bệnh máu: hematonisis Bệnh mắt hột: trachoma Bệnh mộng du: noctambulation Bệnh nấm: mycosis Bệnh nấm âm đạo: vaginomycosis Bệnh nấm da: dermatomycosis Bệnh nấm tóc: trichomycosis Bệnh niệu quản: ureteropathy Bệnh phổi: pneumonopathy Bệnh sán dây: teniasis Bệnh sốt rét cơn: ague Bệnh sởi: measles Bệnh tả: cholera Bệnh tâm thần: abalienation Bệnh tâm thần chu kỳ: circular psychosis Bệnh than: antharax Bệnh thanh quản: laryngopathy Bệnh thận: nephropathy Bệnh thần kinh: neurotic Bệnh thiếu máu: anemia Bệnh thủy đậu: chickenpox Bệnh thương hàn: typhus Bệnh tim mạch: angiocardiopathy Bệnh tủy bào: myelocytosis Bệnh tuyến ức: thymopathy Bệnh tử cung: hysteropathy Bệnh u hạt: granulomatosis Bệnh ung thư: carcinomatosis Bệnh ưa chảy máu: hematophilia Bệnh vảy nến: psoriasis Bệnh về ngôn ngữ: lalopathy Bệnh võng mạc: retinopathy Viêm ruột thừa: appendicitis Bệnh vàng da: jaundice Viêm gan: hepatitis Xơ gan: cirrhosis [si’rousis] Áp xe do amip: amebic abscess Bệnh sốt rét: malaria Tiêu chảy: diarrhea Táo bón: constipation Viêm phế quản: bronchitis Tăng nhãn áp: glaucoma Viêm mống mắt: iritis Đột quỵ: stroke Đục thủy tinh thể: cataract Viêm kết mạc: conjunctivitis Bệnh lậu: gonorrhea Bệnh kiết lị: dysentery Suy dinh dưỡng: malnutrition Suy dinh dưỡng thể gầy còm: marasmus Suy dinh dưỡng thể phù: kwashiokor Bệnh uốn ván: tetanus Viêm màng não: meningitis Tai biến mạch máu não: cerebro-vascular accident (CVA) Chuột rút: cramps Quai bị: mumps Bệnh thương hàn: typhoid Ung thư: cancer Thấp khớp cấp: Acute rheumatic fever Bệnh tim mạn tính do thấp: Chronic rheumatic heart diseases Bệnh cao huyết áp: Hypertensive diseases Cao huyết áp vô căn (nguyên phát) – Essential (primary) hypertention Cao huyết áp thứ phát – Secondary hypertension Bệnh tim do thiếu máu cục bộ: Ischaemic heart diseases Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn – Chronic ischaemic heart diseases Cơn đau thắt ngực – Angina pectoris Nhồi máu cơ tim cấp – Acute myocardial infarction Nhồi máu cơ tim tiến triển – Subsequent myocardial infarction Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi: Pulmonary heart diseases and diseases of pulmonary circulation Viêm ngoại tâm mạc cấp – Acute pericarditis Viêm cơ tim cấp – Acute myocarditis Bệnh cơ tim – Cardiomyopathy Ngừng tim – Cardiac arrest Suy tim – Heart failure Rung nhĩ và cuồng nhĩ – Atrial fibrillation and flutter Xuất huyết dưới màng nhện – Subarachnoid haemorrhage Xuất huyết trong não – Intracerebral haemorrhage Nhồi máu não – Cerebral infarction Nghẽn tắc và hẹp mạch não, không dẫn đến nhồi máu não – Occlusion and stenosis of cerebral arteries, not resulting in cerebral infarction Di chứng bệnh mạch máu não – Sequelae of cerebrovascular diseases Xơ vữa động mạch – Atheroscclerosis Thuyên tắc và huyết khối động mạch – Arterial embolism and thrombosis Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch – Phlebitis and thrombophlebitis Huyết khối tĩnh mạch cửa – Portal vein thrombosis Trĩ – Haemorrhoids Giãn tĩnh mạch thực quản – Oesophageal varices Huyết áp thấp – hypotension Sâu răng – Dental caries Bệnh tuỷ và mô quanh chân răng – Diseases of pulp and periapical tissues Viêm nướu và bệnh nha chu – Gingivitis and periodontal diseases Dị dạng răng mặt (bao gồm khớp cắn lệch) – Dentofacial anomalies (including malocclusion) Các bệnh của tuyến nước bọt – Diseases of salivary glands Các bệnh của lưỡi – Diseases of tongue Viêm thực quản – Oesophagitis Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản – Gastro-oesophageal reflux disease Loét dạ dày – Gastric ulcer Loét tá tràng – Duodenal ulcer Viêm dạ dày và tá tràng – Gastritis and duodenitis Rối loạn tiêu hoá – Dyspepsia Viêm ruột thừa cấp – Acute appendicitis Thoát vị bẹn – Inguinal hernia Thoát vị đùi – Femoral hernia Thoát vị rốn – Umbilical hernia Thoát vị bụng – Ventral hernia Thoát vị cơ hoành – Diaphragmatic hernia Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) – Crohn’s disease (regional enteritis) Viêm loét đại tràng – Ulcerative colitis Liệt ruột và tắc ruột không có thoát vị – Paralytic ileus and intestinal obstruction without hernia Hội chứng ruột kích thích – Irritable bowel syndrome Áp xe vùng hậu môn-trực tràng – Abscess of anal and rectal regions Viêm phúc mạc – Peritonitis Bệnh gan do rượu – Alcoholic liver diseases Bệnh gan nhiễm độc – Toxic liver diseases Suy gan Hepatic failure Viêm gan mạn Chronic hepatitis Xơ gan cirrhosis of liver Sỏi mật – Cholelithiasis Viêm túi mật – Cholecystitis Viêm tuỵ cấp – Acute pancreattitis Ruột kém hấp thu – Intestinal malabsorption Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính: Acute upper respiratory infections Viêm mũi họng cấp (cảm thường) – Acute nasopharyngitis (common cold) Viêm xoang cấp – Acute sinusitis Viêm họng cấp – Acute pharyngitis Viêm amyđan cấp – Acute tonsillitis Viêm thanh quản và khí quản cấp – Acute laryngitis and tracheitis Cúm và viêm phổi: Influenza and pneumonia Viêm phổi do virus: Viral pneumonia Viêm phổi do vi khuẩn: Bacterial pneumonia Viêm phế quản cấp – Acute bronchitis Viêm tiểu phế quản cấp – Acute bronchiolitis Viêm mũi do vận mạch và dị ứng – Vasomotor and allergic rhinitis Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn – Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis Viêm xoang mạn – Chronic sinusitis Pôlip mũi – Nasal polyp áp xe quanh amiđan – Peritonsillar abscess Khí phế thũng – Emphysema Hen – Asthma Cơn hen ác tính – Status asthmaticus Giãn phế quản – Bronchiectasis Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác – Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres Bệnh bụi phổi do bụi silic – Pneumoconiosis due to dust containing silica Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác – Pneumoconiosis due to other inorganic dusts Hội chứng suy hô hấp người lớn – Adult respiratory distress syndrome Phù phổi – Pulmonary oedema áp xe phổi và trung thất – Abscess of lung and mediastinum Mủ lồng ngực – Pyothorax Tràn dịch màng phổi – Pleural effusion Tràn khí màng phổi – Pneumothorax Hội chứng viêm cầu thận cấp – Acute nephritis syndrome Hội chứng viêm cầu thận mạn – Chronic nephritis syndrome Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh – Rapidly progressive nephritis syndrome Hội chứng thận hư – Nephrotic syndrome Viêm kẽ ống thận cấp – Acute tubulo-intestitial nephritis Suy thận cấp -Acute renal failure Suy thận mạn -Chronic renal failure Sỏi thận và niệu quản -Calculus of kidney and ureter Sỏi đường tiết niệu dưới -Calculus of lower urinary tract Cơn đau quặn thận không xác định -Unspecified renal colic Thận teo không rõ nguyên nhân -Small kidney of unknown cause Viêm bàng quang – Cystitis Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo – Urethritis and urethral syndrome Hẹp niệu đạo – Urethral stricture Tăng sản tuyến tiền liệt – Hyperplasia of prostate Viêm tuyến tiền liệt – Inflammatory disease of prostate Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn – Orchitis and epididymitis Vô sinh nam – Male infertility Loạn sản vú lành tính – Benign mammary dysplasia Viêm vú – Inflammatory disorders of breast Viêm vòi và viêm buồng trứng – Salpingitis and oophoritis Viêm cổ tử cung – Inflammatory diseases of cervix uteri Bệnh lạc nội mạc tử cung – Endometriosis Polyp đường sinh dục nữ – Polyp of female genital tract Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh – Absent, scanty and rare menstruation Chẩy máu bất thường của tử cung và âm đạo – Abnormal uterine and vaginal bleeding Vô sinh nữ – Female infertility

Mâm Cơm Việt sưu tầm và tổng hợp.

Chủ đề: dạ dày tieng anh, đau dạ dày in english, đau thượng vị tiếng anh là gì, viêm họng hạt tiếng anh là gì, tắc ruột tiếng anh là gì, bệnh thiếu máu não tiếng anh là gì, huyết trắng tiếng anh là gì, ung thư máu tiếng anh là gì.

Ung Thư Não Trong Tiếng Tiếng Anh

Ung thư đầu tiên được giải mã hoàn thiện là ung thư não.

The first cancer was done, which was brain cancer.

ted2019

Những loại ung thư não khác.

Other types of brain tumors.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng buồn là anh Walter qua đời vì ung thư não vào năm 2015.

Sadly, Walter died of brain cancer in 2015.

jw2019

Tất nhiên là ung thư não.

Course he had brain cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Phía sau đây là hình ung thư não của tôi.

This back here was my brain cancer.

ted2019

Tỷ lệ sống 5 năm trung bình cho ung thư não ở Mỹ là 33%.

The average five-year survival rate for all brain cancers in the United States is 33%.

WikiMatrix

Bà qua đời năm 1975 do bị ung thư não.

She died in 1975 of brain cancer.

WikiMatrix

Năm ngoái, nó vật lộn với căn bệnh ung thư não ác tính.

This past year he has battled aggressive brain cancer.

LDS

” Con trai ông bị ung thư não và ông không thể làm được gì đâu.

” Your son has terminal brain cancer, and there’s nothing you can do.

QED

Anh không nghĩ ông ta bị ung thư não?

You don’t think he had brain cancer?

OpenSubtitles2018.v3

Bà qua đời vì bệnh ung thư não ở Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 6 năm 1973.

She died of brain cancer in the United States on June 19, 1973.

WikiMatrix

Cùng năm đó, bác sĩ khám phá ra rằng tôi bị ung thư não.

And in the same year, physicians discovered that I had a brain tumor.

jw2019

Mẹ của họ chết vì bệnh ung thư não vào năm 1986, khi Jeff 9 tuổi.

Their mother died of brain cancer in 1986, when Hardy was nine.

WikiMatrix

Seve Ballesteros, 54, golf thủ Tây Ban Nha, ung thư não.

Seve Ballesteros, 54, Spanish golfer, brain cancer.

WikiMatrix

Jack Gordon, 66, thượng nghị sĩ Mississippi (1980-2011), ung thư não.

Jack Gordon, 66, American politician, member of the Mississippi House of Representatives (1972–1980), State Senator (1980–1992; 1996–2011), brain cancer.

WikiMatrix

KHI CHỊ DAMARIS BỊ UNG THƯ NÃO, cha chị hỏi: “Con đã làm gì mà ra nông nỗi này?

WHEN DAMARIS LEARNED THAT SHE HAD BRAIN CANCER, her father asked her: “What have you done for this to happen to you?

jw2019

Tôi gặp anh ấy chỉ ngay sau khi anh ấy được chẩn đoán ung thư não giai đoạn cuối.

I met him just after he was diagnosed with terminal brain cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Hayward tiếp tục diễn xuất tới đầu thập niên 1970, khi bà bị chẩn đoán là mắc chứng ung thư não.

She continued to act into the early 1970s, when she was diagnosed with brain cancer.

WikiMatrix

Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM.

The first cancer that we have focused on is the deadly brain cancer, GBM.

ted2019

Bị ung thư não đã thực sự là, như các bạn có thể tưởng tượng là một tin khủng khiếp với tôi.

Having brain cancer was really, as you can imagine, shocking news for me.

ted2019

Procarbazine là một loại thuốc hóa trị liệu được sử dụng để điều trị ung thư Hodgkin và các dạng ung thư não .

Procarbazine is a chemotherapy medication used for the treatment of Hodgkin’s lymphoma and brain cancers.

WikiMatrix

Cha ông mất vì bệnh ung thư não vào năm sau đó, để lại gia đình ông một khoản nợ nần chồng chất.

His father died from brain cancer the following year, leaving his family in massive debt.

WikiMatrix

Bác sĩ, dựa trên báo cáo ít ỏi này, có thể kết luận bạn bị ung thư não hoặc cúm hoặc bệnh dại.

The doctor, based on this paltry report, could conclude that you have brain cancer or the flu or rabies.

QED